Có 1 kết quả:
bào
Âm Hán Việt: bào
Tổng nét: 9
Bộ: hoả 火 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱包灬
Nét bút: ノフフ一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: PUF (心山火)
Unicode: U+70B0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: hoả 火 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱包灬
Nét bút: ノフフ一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: PUF (心山火)
Unicode: U+70B0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: páo ㄆㄠˊ, pào ㄆㄠˋ
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ビョウ (byō), フウ (fū), フ (fu)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: paau4
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ビョウ (byō), フウ (fū), フ (fu)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: paau4
Tự hình 1
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nấu nướng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nướng.
2. (Danh) Thức ăn nấu chín.
2. (Danh) Thức ăn nấu chín.
Từ điển Thiều Chửu
① Nấu nướng.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nướng, sấy;
②【炰咻】bào hưu [páoxiu] (văn) Gầm thét, gầm ghè.
②【炰咻】bào hưu [páoxiu] (văn) Gầm thét, gầm ghè.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Bào 炮.
Từ ghép 1