Có 1 kết quả:
đài
Tổng nét: 9
Bộ: hoả 火 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱台火
Nét bút: フ丶丨フ一丶ノノ丶
Thương Hiệt: IRF (戈口火)
Unicode: U+70B1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: tái ㄊㄞˊ
Âm Nôm: thai
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): すす (susu)
Âm Quảng Đông: toi4
Âm Nôm: thai
Âm Nhật (onyomi): タイ (tai)
Âm Nhật (kunyomi): すす (susu)
Âm Quảng Đông: toi4
Tự hình 2
Dị thể 9
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tro, muội, bồ hóng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Muội, mồ hóng (khói bốc lên, ngưng đọng thành tro đen). ◎Như: “môi đài” 煤炱 mồ hóng.
Từ điển Thiều Chửu
① Tro, muội, mồ hóng.
② Sắc đen
② Sắc đen
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhọ nồi, muội: 煙炱 Mồ hóng; 煤炱 Nhọ than, muội than; 燈炱 Muội đèn;
② (văn) (Màu) đen.
② (văn) (Màu) đen.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khói đèn. Muội đèn — Đen. Màu đen ( như muội đèn ).