Có 2 kết quả:

bínhbỉnh
Âm Hán Việt: bính, bỉnh
Tổng nét: 9
Bộ: hoả 火 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノノ丶一丨フノ丶
Thương Hiệt: FMOB (火一人月)
Unicode: U+70B3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: bǐng ㄅㄧㄥˇ
Âm Nôm: bảnh, bính, đèn
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): あきらか (akiraka)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: bing2

Tự hình 2

Dị thể 3

1/2

bính

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sáng chói
2. tỏ rõ

Từ điển Thiều Chửu

① Tỏ rõ, như bỉnh nhiên 炳然 rõ vậy, bỉnh bỉnh 炳炳 rờ rỡ, rõ rệt.
② Văn minh. Cũng đọc là chữ bính.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sáng tỏ, tỏ rõ, sáng chói, rực rỡ, sáng ngời: 炳然 Rõ ràng; 炳炳 Rờ rỡ, rõ rệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xem Bưu bính 彪炳.

Từ ghép 1

bỉnh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. sáng chói
2. tỏ rõ

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng tỏ, quang minh.
2. (Phó) Rõ ràng, minh bạch. ◎Như: “bỉnh nhiên” 炳然 rõ ràng, “bỉnh bỉnh” 炳炳 rờ rỡ, rõ rệt.
3. (Động) Cầm, nắm. § Thông “bỉnh” 秉

Từ điển Thiều Chửu

① Tỏ rõ, như bỉnh nhiên 炳然 rõ vậy, bỉnh bỉnh 炳炳 rờ rỡ, rõ rệt.
② Văn minh. Cũng đọc là chữ bính.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Sáng tỏ, tỏ rõ, sáng chói, rực rỡ, sáng ngời: 炳然 Rõ ràng; 炳炳 Rờ rỡ, rõ rệt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng. Cháy sáng. Cũng đọc Bính.

Từ ghép 2