Có 2 kết quả:
bính • bỉnh
Tổng nét: 9
Bộ: hoả 火 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰火丙
Nét bút: 丶ノノ丶一丨フノ丶
Thương Hiệt: FMOB (火一人月)
Unicode: U+70B3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bǐng ㄅㄧㄥˇ
Âm Nôm: bảnh, bính, đèn
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): あきらか (akiraka)
Âm Hàn: 병
Âm Quảng Đông: bing2
Âm Nôm: bảnh, bính, đèn
Âm Nhật (onyomi): ヘイ (hei)
Âm Nhật (kunyomi): あきらか (akiraka)
Âm Hàn: 병
Âm Quảng Đông: bing2
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bản phủ thái thú uổng giá kiến phỏng - 本府太守枉駕見訪 (Nguyễn Văn Giao)
• Hạ Giới Hiên công trừ nhiếp hữu bộc xạ - 賀介軒公除攝右僕射 (Trần Nguyên Đán)
• Hỉ soái viên hồi triều - 喜帥轅回朝 (Phan Huy Ích)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Vũ Dương)
• Phụng hoạ ngự chế “Pháp cung cảm thành” - 奉和御製法宮感成 (Nguyễn Hoãn)
• Tam Điệp hành - 三疊行 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tặng Thục tăng Lư Khâu sư huynh - 贈蜀僧閭丘師兄 (Đỗ Phủ)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 4 - Thuý Vân sơn tự - 詠富祿八景其四-翠雲山寺 (Trần Đình Túc)
• Hạ Giới Hiên công trừ nhiếp hữu bộc xạ - 賀介軒公除攝右僕射 (Trần Nguyên Đán)
• Hỉ soái viên hồi triều - 喜帥轅回朝 (Phan Huy Ích)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Phụng hoạ ngự chế “Kỳ khí” - 奉和御製奇氣 (Vũ Dương)
• Phụng hoạ ngự chế “Pháp cung cảm thành” - 奉和御製法宮感成 (Nguyễn Hoãn)
• Tam Điệp hành - 三疊行 (Nguyễn Văn Siêu)
• Tặng Thục tăng Lư Khâu sư huynh - 贈蜀僧閭丘師兄 (Đỗ Phủ)
• Thiên thu giám phú - 千秋鑑賦 (Phạm Tông Mại)
• Vịnh Phú Lộc bát cảnh kỳ 4 - Thuý Vân sơn tự - 詠富祿八景其四-翠雲山寺 (Trần Đình Túc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sáng chói
2. tỏ rõ
2. tỏ rõ
Từ điển Thiều Chửu
① Tỏ rõ, như bỉnh nhiên 炳然 rõ vậy, bỉnh bỉnh 炳炳 rờ rỡ, rõ rệt.
② Văn minh. Cũng đọc là chữ bính.
② Văn minh. Cũng đọc là chữ bính.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sáng tỏ, tỏ rõ, sáng chói, rực rỡ, sáng ngời: 炳然 Rõ ràng; 炳炳 Rờ rỡ, rõ rệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Bưu bính 彪炳.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sáng chói
2. tỏ rõ
2. tỏ rõ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Sáng tỏ, quang minh.
2. (Phó) Rõ ràng, minh bạch. ◎Như: “bỉnh nhiên” 炳然 rõ ràng, “bỉnh bỉnh” 炳炳 rờ rỡ, rõ rệt.
3. (Động) Cầm, nắm. § Thông “bỉnh” 秉
2. (Phó) Rõ ràng, minh bạch. ◎Như: “bỉnh nhiên” 炳然 rõ ràng, “bỉnh bỉnh” 炳炳 rờ rỡ, rõ rệt.
3. (Động) Cầm, nắm. § Thông “bỉnh” 秉
Từ điển Thiều Chửu
① Tỏ rõ, như bỉnh nhiên 炳然 rõ vậy, bỉnh bỉnh 炳炳 rờ rỡ, rõ rệt.
② Văn minh. Cũng đọc là chữ bính.
② Văn minh. Cũng đọc là chữ bính.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sáng tỏ, tỏ rõ, sáng chói, rực rỡ, sáng ngời: 炳然 Rõ ràng; 炳炳 Rờ rỡ, rõ rệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng. Cháy sáng. Cũng đọc Bính.
Từ ghép 2