Có 1 kết quả:

chú
Âm Hán Việt: chú
Tổng nét: 9
Bộ: hoả 火 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノノ丶丶一一丨一
Thương Hiệt: FYG (火卜土)
Unicode: U+70B7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhù ㄓㄨˋ
Âm Nôm: chú
Âm Nhật (onyomi): シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): とうしん (tōshin)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zyu3

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

chú

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bấc đèn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bấc đèn, tim đèn. ◎Như: “đăng chú tương tận” 燈炷將盡 bấc đèn sắp hết.
2. (Danh) Lượng từ: nén (hương, nhang). ◎Như: “nhất chú hương” 一炷香 một nén hương.
3. (Động) Đốt. ◎Như: “chú hương” 炷香 đốt hương. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Nhất chú đàn hương tiêu tuệ nghiệp” 一炷檀香消慧業 (Vọng Quan Âm miếu 望觀音廟) Đốt nén hương đàn để tiêu tan nghiệp chướng do trí tuệ gây ra.

Từ điển Thiều Chửu

① Bậc đèn.
② Hơ nóng.
③ Ðốt, như chú hương 炷香

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bấc đèn: 燈炷將盡 Bấc đèn sắp hết;
② (loại) Nén: 一炷香 Một nén hương (nhang);
③ (văn) Hơ nóng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái bấc đèn, tim đèn — Đốt lên.