Có 1 kết quả:

luyện
Âm Hán Việt: luyện
Tổng nét: 9
Bộ: hoả 火 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 丶ノノ丶一フフノ丶
Thương Hiệt: FJVD (火十女木)
Unicode: U+70BC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: liàn ㄌㄧㄢˋ
Âm Nôm: luyện
Âm Quảng Đông: lin6

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

1/1

luyện

giản thể

Từ điển phổ thông

luyện, đúc (làm nóng chảy kim loại rồi để đông lại)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 煉.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Luyện, rèn luyện, rèn đúc, nung đúc, hun đúc, nấu.【煉鐵】luyện thiết [liàntiâ] Luyện gang;
② Tôi, đốt: 眞金不怕火煉 Vàng thật đâu sợ lửa tôi;
③ Gọt giũa: 煉句 Gọt giũa câu văn.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Rèn, đúc;
② Điêu luyện, tinh luyện: 鍊字 Chữ dùng khéo (điêu luyện);
③ Làm cho tao nhã, trau chuốt: 他的文詞缺乏洗鍊 Lời nói của anh ta thiếu trau chuốt;
④ Dây xích (như 鏈).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 煉