Có 1 kết quả:
dương
Tổng nét: 10
Bộ: hoả 火 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰火羊
Nét bút: 丶ノノ丶丶ノ一一一丨
Thương Hiệt: FTQ (火廿手)
Unicode: U+70CA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yáng ㄧㄤˊ, yàng ㄧㄤˋ
Âm Nôm: rang
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): あぶ.る (abu.ru), や.く (ya.ku)
Âm Hàn: 양
Âm Quảng Đông: joeng4
Âm Nôm: rang
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): あぶ.る (abu.ru), や.く (ya.ku)
Âm Hàn: 양
Âm Quảng Đông: joeng4
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nấu chảy, nung chảy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nấu chảy, nung chảy (kim loại). § Thông “dương” 煬.
2. (Động) Chiều tối tiệm buôn đóng cửa nghỉ việc gọi là “đả dương” 打烊.
2. (Động) Chiều tối tiệm buôn đóng cửa nghỉ việc gọi là “đả dương” 打烊.
Từ điển Thiều Chửu
① Nấu chảy ra, nấu cho các loài kim chảy ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) ① Nóng chảy;
② Làm tan.
② Làm tan.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nướng trên lửa — Nấu chảy kim khí.