Có 2 kết quả:
nhân • yên
Tổng nét: 10
Bộ: hoả 火 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰火因
Nét bút: 丶ノノ丶丨フ一ノ丶一
Thương Hiệt: FWK (火田大)
Unicode: U+70DF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: yān ㄧㄢ, yīn ㄧㄣ
Âm Nôm: yên
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): けむ.る (kemu.ru), けむり (kemuri), けむ.い (kemu.i)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jin1
Âm Nôm: yên
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): けむ.る (kemu.ru), けむり (kemuri), けむ.い (kemu.i)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jin1
Tự hình 4
Dị thể 13
Một số bài thơ có sử dụng
• Biệt Lý Nhân Phủ - 別李仁甫 (Bạch Ngọc Thiềm)
• Giao Châu tức sự - 交州即事 (Vương Xứng)
• Hồng Hà thuỷ quyết - 紅河水決 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Lệ Sơn xuân vọng - 隸山春望 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Lưu tình kỳ 1 - 留情其一 (Trần Đình Túc)
• Ngư phủ từ kỳ 2 - 漁父詞其二 (Jingak Hyesim)
• Thu tuyền - 秋泉 (Tiết Đào)
• Thuận Hoá vãn thị - 順化晚市 (Nguyễn Hiển Tông)
• Tống ngoại - 送外 (Đồ Dao Sắt)
• Xuân phong dao - 春風謠 (Cừu Viễn)
• Giao Châu tức sự - 交州即事 (Vương Xứng)
• Hồng Hà thuỷ quyết - 紅河水決 (Nguyễn Thượng Hiền)
• Lệ Sơn xuân vọng - 隸山春望 (Nguyễn Hàm Ninh)
• Lưu tình kỳ 1 - 留情其一 (Trần Đình Túc)
• Ngư phủ từ kỳ 2 - 漁父詞其二 (Jingak Hyesim)
• Thu tuyền - 秋泉 (Tiết Đào)
• Thuận Hoá vãn thị - 順化晚市 (Nguyễn Hiển Tông)
• Tống ngoại - 送外 (Đồ Dao Sắt)
• Xuân phong dao - 春風謠 (Cừu Viễn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khí trong, trời đất — Một âm Yên. Xem vần Yên.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. khói
2. thuốc lá
2. thuốc lá
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ yên 煙.
Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 煙.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khói: 冒煙 Bốc khói;
② Nhọ nồi, lọ nồi, than muội;
③ Chỉ những thứ giống như khói: 煙霧 Sương mù; 煙霞 Mây mù;
④ Cay (mắt): 煙了眼睛了 Khói làm cay mắt;
⑤ Cây thuốc lá: 煙草 Cây thuốc lá, thuốc lá;
⑥ Thuốc (lá): 請勿吸煙 Xin đừng hút thuốc (lá);
⑦ Thuốc phiện: 焚煙令 Lệnh cấm thuốc phiện.
② Nhọ nồi, lọ nồi, than muội;
③ Chỉ những thứ giống như khói: 煙霧 Sương mù; 煙霞 Mây mù;
④ Cay (mắt): 煙了眼睛了 Khói làm cay mắt;
⑤ Cây thuốc lá: 煙草 Cây thuốc lá, thuốc lá;
⑥ Thuốc (lá): 請勿吸煙 Xin đừng hút thuốc (lá);
⑦ Thuốc phiện: 焚煙令 Lệnh cấm thuốc phiện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khói — Dùng như chữ Yên 煙.
Từ ghép 3