Có 1 kết quả:
phiền
giản thể
Từ điển phổ thông
buồn rầu, phiền muộn
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 煩.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phiền, bứt rứt: 心裡煩得很 Bứt rứt trong lòng;
② Chán, nhàm: 這些話都聽煩了 Những câu nói ấy nghe đã nhàm tai rồi;
③ Rườm rà, lôi thôi: 煩雜 Phiền phức;
④ Làm phiền: 這件事只好麻煩你了 Việc này phải làm phiền anh thôi.
② Chán, nhàm: 這些話都聽煩了 Những câu nói ấy nghe đã nhàm tai rồi;
③ Rườm rà, lôi thôi: 煩雜 Phiền phức;
④ Làm phiền: 這件事只好麻煩你了 Việc này phải làm phiền anh thôi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 煩