Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
phong hoả
1
/1
烽火
phong hoả
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngọn lửa đốt ở biên giới để báo nguy. Xem thí dụ ở chữ Phong 烽 — Đỗ Phủ: » Phong hoả liên tam nguyệt « ( khói lửa luôn ba tháng ). » Gặp cơn khói lửa khói bề thoát thân « ( Thơ cổ ).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Biên cảnh - 邊警
(
Tạ Trăn
)
•
Giao Châu tức sự - 交州即事
(
Vương Xứng
)
•
Hoán khê sa (Sương nhật minh tiêu thuỷ trám không) - 浣溪沙(霜日明霄水蘸空)
(
Trương Hiếu Tường
)
•
Mai hoa - 梅花
(
Dư Bản
)
•
Phong toại khúc - 烽燧曲
(
Dương Duy Trinh
)
•
Tái thượng khúc kỳ 2 - 塞上曲其二
(
Thương Thái
)
•
Thích muộn - 釋悶
(
Đỗ Phủ
)
•
Tòng quân hành - 從軍行
(
Dương Quýnh
)
•
Tương xuất Ngọc Quan đắc Giải Quân tiền bối tự Y Lê lai thư phú thử khước ký kỳ 1 - 將出玉關得嶰筠前輩自伊犁來書賦此卻寄其一
(
Lâm Tắc Từ
)
•
Vĩnh Vương đông tuần ca kỳ 06 - 永王東巡歌其六
(
Lý Bạch
)