Có 2 kết quả:
hãn • hạn
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Khô. § Thông “hãn” 暵.
2. (Động) Hàn (dùng thủy tinh, kim loại hơ nóng để gắn liền lại). § Thông “hãn” 銲.
2. (Động) Hàn (dùng thủy tinh, kim loại hơ nóng để gắn liền lại). § Thông “hãn” 銲.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
thuốc hàn (dùng để hàn kim loại)
Từ điển Trần Văn Chánh
Hàn: 電銲 Hàn điện; 把漏洞銲好 Hàn lại chỗ hở. Xem 釬 [hàn].
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 釬