Có 1 kết quả:

hoán
Âm Hán Việt: hoán
Tổng nét: 11
Bộ: hoả 火 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 丶ノノ丶ノフ丨フ一ノ丶
Thương Hiệt: XFNBK (重火弓月大)
Unicode: U+7115
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: huàn ㄏㄨㄢˋ
Âm Nôm: hoán
Âm Quảng Đông: wun6

Tự hình 2

Dị thể 4

Bình luận 0

1/1

hoán

giản thể

Từ điển phổ thông

sáng sủa, rực rỡ

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Sáng, sáng sủa, rực rỡ, phơi phới. hoán phát [huànfa] Sáng sủa, phấn khởi, phơi phới, tươi tỉnh: Tinh thần phơi phới; Nét mặt sáng sủa (tươi tỉnh).

Từ điển Trần Văn Chánh

Như