Có 1 kết quả:
bồi
Tổng nét: 12
Bộ: hoả 火 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰火咅
Nét bút: 丶ノノ丶丶一丶ノ一丨フ一
Thương Hiệt: FYTR (火卜廿口)
Unicode: U+7119
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bèi ㄅㄟˋ
Âm Nôm: bồi, vùi
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): ほう.じる (hō.jiru), あぶ.る (abu.ru)
Âm Hàn: 배
Âm Quảng Đông: bui6
Âm Nôm: bồi, vùi
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō), ハイ (hai)
Âm Nhật (kunyomi): ほう.じる (hō.jiru), あぶ.る (abu.ru)
Âm Hàn: 배
Âm Quảng Đông: bui6
Tự hình 2
Dị thể 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sấy, hơ lửa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rang, sao, sấy, hong cho khô. ◎Như: “bồi trà” 焙茶 sấy trà. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Khước thị dữ ngã hồng bồi độ điệp, thư tín, tịnh hành lí y phục” 卻是與我烘焙度牒, 書信, 並行李衣服 (Đệ tam thập nhị hồi) Vậy thì xin đem hong khô giùm tôi tờ độ điệp, thư từ và hành lí quần áo.
2. (Danh) Đặc chỉ chỗ sấy trà.
3. (Danh) Phiếm chỉ khí cụ để hong, sấy... đồ vật.
2. (Danh) Đặc chỉ chỗ sấy trà.
3. (Danh) Phiếm chỉ khí cụ để hong, sấy... đồ vật.
Từ điển Thiều Chửu
① Bồi, sấy, hơ lửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
Rang, sao, sấy, hơ lửa: 焙乾研成細末 Rang khô rồi tán thành bột.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sấy trên lửa, hơ trên lửa cho khô.
Từ ghép 1