Có 2 kết quả:
phần • phẫn
Tổng nét: 12
Bộ: hoả 火 (+8 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái: ⿱林火
Nét bút: 一丨ノ丶一丨ノ丶丶ノノ丶
Thương Hiệt: DDF (木木火)
Unicode: U+711A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: fén ㄈㄣˊ, fěn ㄈㄣˇ, fèn ㄈㄣˋ
Âm Nôm: phàn, phần, phừng
Âm Nhật (onyomi): フン (fun), ホン (hon), ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): た.く (ta.ku), や.く (ya.ku), やきがり (yakigari)
Âm Hàn: 분
Âm Quảng Đông: fan4
Âm Nôm: phàn, phần, phừng
Âm Nhật (onyomi): フン (fun), ホン (hon), ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): た.く (ta.ku), や.く (ya.ku), やきがり (yakigari)
Âm Hàn: 분
Âm Quảng Đông: fan4
Tự hình 6
Dị thể 6
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bá học sĩ mao ốc - 柏學士茅屋 (Đỗ Phủ)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Đại tặng viễn - 代贈遠 (Lý Bạch)
• Hoạ Phúc Châu Phùng phán trí sĩ tặng thi vận - 和福州馮州判致仕所贈詩韻 (Phạm Nhữ Dực)
• Khiển ưu - 遣憂 (Đỗ Phủ)
• Lý Triều bát phân tiểu triện ca - 李潮八分小篆歌 (Đỗ Phủ)
• Sài môn - 柴門 (Đỗ Phủ)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Thu nhật hiểu khởi hữu cảm - 秋日曉起有感 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tống An Nam Bùi đô hộ - 送安南裴都護 (Quyền Đức Dư)
• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)
• Đại tặng viễn - 代贈遠 (Lý Bạch)
• Hoạ Phúc Châu Phùng phán trí sĩ tặng thi vận - 和福州馮州判致仕所贈詩韻 (Phạm Nhữ Dực)
• Khiển ưu - 遣憂 (Đỗ Phủ)
• Lý Triều bát phân tiểu triện ca - 李潮八分小篆歌 (Đỗ Phủ)
• Sài môn - 柴門 (Đỗ Phủ)
• Sắc tứ Tú Phong tự bi - 敕賜秀峰寺碑 (Hồ Nguyên Trừng)
• Thu nhật hiểu khởi hữu cảm - 秋日曉起有感 (Nguyễn Phi Khanh)
• Tống An Nam Bùi đô hộ - 送安南裴都護 (Quyền Đức Dư)
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đốt cháy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đốt. ◎Như: “phần hương” 焚香 đốt hương.
2. (Động) Nướng phạm nhân (một hình phạt thời xưa). ◇Chu Lễ 周禮: “Phàm phàm sát kì thân giả phần chi” 凡殺其親者焚之 (Thu quan 秋官, Chưởng lục 掌戮) Kẻ giết người thân của mình sẽ bị phạt nướng.
3. (Tính) Khô, ráo, hanh. ◎Như: “phần phong” 焚風 gió hanh.
4. Một âm là “phẫn”. (Động) Đổ ngã, bại hoại. § Thông “phẫn” 僨.
2. (Động) Nướng phạm nhân (một hình phạt thời xưa). ◇Chu Lễ 周禮: “Phàm phàm sát kì thân giả phần chi” 凡殺其親者焚之 (Thu quan 秋官, Chưởng lục 掌戮) Kẻ giết người thân của mình sẽ bị phạt nướng.
3. (Tính) Khô, ráo, hanh. ◎Như: “phần phong” 焚風 gió hanh.
4. Một âm là “phẫn”. (Động) Đổ ngã, bại hoại. § Thông “phẫn” 僨.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðốt, như phần hương 焚香 đốt hương.
② Một âm là phẫn. Cùng nghĩa với chữ phẫn 僨.
② Một âm là phẫn. Cùng nghĩa với chữ phẫn 僨.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đốt, thắp, thiêu: 焚香 Đốt hương, thắp hương; 憂心如焚 Lòng lo như lửa đốt, như lửa đốt trong lòng; 焚林而田 Đốt rừng để làm ruộng (Hàn Phi tử: Nan nhất).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đốt, châm lửa đốt cháy.
Từ ghép 10
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đốt. ◎Như: “phần hương” 焚香 đốt hương.
2. (Động) Nướng phạm nhân (một hình phạt thời xưa). ◇Chu Lễ 周禮: “Phàm phàm sát kì thân giả phần chi” 凡殺其親者焚之 (Thu quan 秋官, Chưởng lục 掌戮) Kẻ giết người thân của mình sẽ bị phạt nướng.
3. (Tính) Khô, ráo, hanh. ◎Như: “phần phong” 焚風 gió hanh.
4. Một âm là “phẫn”. (Động) Đổ ngã, bại hoại. § Thông “phẫn” 僨.
2. (Động) Nướng phạm nhân (một hình phạt thời xưa). ◇Chu Lễ 周禮: “Phàm phàm sát kì thân giả phần chi” 凡殺其親者焚之 (Thu quan 秋官, Chưởng lục 掌戮) Kẻ giết người thân của mình sẽ bị phạt nướng.
3. (Tính) Khô, ráo, hanh. ◎Như: “phần phong” 焚風 gió hanh.
4. Một âm là “phẫn”. (Động) Đổ ngã, bại hoại. § Thông “phẫn” 僨.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðốt, như phần hương 焚香 đốt hương.
② Một âm là phẫn. Cùng nghĩa với chữ phẫn 僨.
② Một âm là phẫn. Cùng nghĩa với chữ phẫn 僨.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 僨 (bộ 亻).