Có 1 kết quả:

hỗn diệu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Chiếu sáng. ◇Tây du kí 西遊記: “Tọa định thị tha kiến hỏa quang hỗn diệu, sấn trứ cơ hội, ám ám đích lai đáo giá lí” 坐定是他見火光焜燿, 趁著機會, 暗暗的來到這裡 (Đệ thập lục hồi) Đúng là nó thấy ánh lửa chiếu sáng, liền nhân cơ hội, lẳng lặng lẻn tới chỗ đó.
2. Chói lọi, rực rỡ.
3. Một tên khác của con đom đóm.