Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
vô sinh
1
/1
無生
vô sinh
Từ điển trích dẫn
1. Không ra đời, không sống trên đời. ◇Thi Kinh
詩
經
: “Tri ngã như thử, Bất như vô sinh”
知
我
如
此
,
不
如
無
生
(Tiểu nhã
小
雅
, Điều chi hoa
苕
之
華
).
2. Bất sinh bất diệt, thoát ra ngoài vòng sống chết luân hồi (thuật ngữ Phật giáo).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Ái Ái ca - 愛愛歌
(
Từ Tích
)
•
Canh Tý tiến cơ - 庚子薦饑
(
Đới Phục Cổ
)
•
Điệu tiên sư - 悼先師
(
Tuệ Trung thượng sĩ
)
•
Hồ già thập bát phách - đệ 03 phách - 胡笳十八拍-第三拍
(
Thái Diễm
)
•
Khốc Ân Dao kỳ 2 - 哭殷遙期二
(
Vương Duy
)
•
Sơn cư bách vịnh kỳ 052 - 山居百詠其五十二
(
Tông Bản thiền sư
)
•
Thu dạ độc toạ - 秋夜獨坐
(
Vương Duy
)
•
Thung Lăng hành - 舂陵行
(
Nguyên Kết
)
•
Tu Tây phương thập nhị thời - 修西方十二時
(
Thiện Đạo đại sư
)
•
Yết Văn công thượng phương - 謁文公上方
(
Đỗ Phủ
)
Bình luận
0