Có 1 kết quả:

vô do

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Không thể nào, không có cách nào. ◇Pháp Hoa Kinh : “Ngã thường tư niệm thử tử, vô do kiến chi” , (Tín giải phẩm đệ tứ ) Ta nhớ mãi đứa con này, không làm sao gặp được.
2. Không có lí do, không có nguyên nhân.
3. ☆Tương tự: “vô tòng” .

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0