Có 1 kết quả:

vô tinh đả thái

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Uể oải, rã rời, mất tinh thần. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Hoàng Thế Xương chỉ đắc vô tinh đả thải đích hồi khứ, cô cô thê thê đích thụy liễu” 黃世昌只得無精打采的回去, 孤孤悽悽的睡了 (Đệ ngũ thập bát hồi).
2. ☆Tương tự: “thùy đầu táng khí” 垂頭喪氣.
3. ★Tương phản: “tinh thần đẩu tẩu” 精神抖擻, “tinh thần hoán phát” 精神煥發, “tinh thần dịch dịch” 精神奕奕, “hứng cao thái liệt” 興高采烈, “hứng trí bột bột” 興致勃勃.