Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
vô phi
1
/1
無非
vô phi
Từ điển trích dẫn
1. Chẳng qua là, chỉ là, không ngoài. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Sở thuyết đích vô phi thị báo chỉ thượng thường hữu đích thoại, tịnh một hữu thập ma hi hãn” 所說的無非是報紙上常有的話, 並沒有什麼稀罕 (Đệ nhị thập hồi).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Chử hải ca - 煮海歌
(
Liễu Vĩnh
)
•
Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序
(
Tùng Thiện Vương
)
•
Liên Đình nhã tập - 蓮亭雅集
(
Phạm Nhữ Dực
)
•
Phàm thánh bất dị - 凡聖不異
(
Tuệ Trung thượng sĩ
)
•
Phật tâm ca - 佛心歌
(
Tuệ Trung thượng sĩ
)
•
Sám hối thân căn tội - 懺悔身根罪
(
Trần Thái Tông
)
•
Sinh tử nhàn nhi dĩ - 生死閑而已
(
Tuệ Trung thượng sĩ
)
•
Thư sào ký - 書巢記
(
Lục Du
)
•
Trào ngoan thạch ảo tương - 嘲頑石幻相
(
Tào Tuyết Cần
)
•
Tự tại - 自在
(
Tuệ Trung thượng sĩ
)
Bình luận
0