Có 1 kết quả:
luyện
Tổng nét: 13
Bộ: hoả 火 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰火柬
Nét bút: 丶ノノ丶一丨フ丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: FDWF (火木田火)
Unicode: U+7149
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: làn ㄌㄢˋ, liàn ㄌㄧㄢˋ
Âm Nôm: luyện, rịn
Âm Nhật (onyomi): レン (ren)
Âm Nhật (kunyomi): ね.る (ne.ru)
Âm Hàn: 련, 연
Âm Quảng Đông: lin6
Âm Nôm: luyện, rịn
Âm Nhật (onyomi): レン (ren)
Âm Nhật (kunyomi): ね.る (ne.ru)
Âm Hàn: 련, 연
Âm Quảng Đông: lin6
Tự hình 2
Dị thể 7
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Châm tác thi giả - 箴作詩者 (Viên Mai)
• Cổ kiếm thiên - 古劍篇 (Quách Chấn)
• Đồng Đậu Lư phong di chủ khách Lý viên ngoại tử Phỉ, tri tự vận - 同豆盧峰貽主客李員外 子棐知字韻 (Đỗ Phủ)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Ngôn chí - 言志 (Đường Dần)
• Tặng đồng ấp nguyên bố chính Lê - 贈仝邑原布政黎 (Nguyễn Văn Giao)
• Trào ngoan thạch ảo tương - 嘲頑石幻相 (Tào Tuyết Cần)
• Trình sư - 呈師 (Khuyết danh Việt Nam)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
• Vọng Bồng Lai - Du hứng - 望蓬萊—遊興 (Khâu Xứ Cơ)
• Cổ kiếm thiên - 古劍篇 (Quách Chấn)
• Đồng Đậu Lư phong di chủ khách Lý viên ngoại tử Phỉ, tri tự vận - 同豆盧峰貽主客李員外 子棐知字韻 (Đỗ Phủ)
• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)
• Ngôn chí - 言志 (Đường Dần)
• Tặng đồng ấp nguyên bố chính Lê - 贈仝邑原布政黎 (Nguyễn Văn Giao)
• Trào ngoan thạch ảo tương - 嘲頑石幻相 (Tào Tuyết Cần)
• Trình sư - 呈師 (Khuyết danh Việt Nam)
• Ức tích hành - 憶昔行 (Đỗ Phủ)
• Vọng Bồng Lai - Du hứng - 望蓬萊—遊興 (Khâu Xứ Cơ)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
luyện, đúc (làm nóng chảy kim loại rồi để đông lại)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rèn, đúc, lọc (dùng lửa hoặc nhiệt độ cao trừ khử chất tạp hoặc làm cho cứng chắc hơn). ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nữ Oa thị luyện thạch bổ thiên” 女媧氏煉石補天 (Đệ nhất hồi) Nữ Oa luyện đá vá trời.
2. (Động) Sao, rang (dùng lửa bào chế thuốc). ◎Như: “luyện dược” 煉藥, “luyện đan” 煉丹.
3. (Động) Đốt. ◎Như: “chân kim bất phạ hỏa luyện” 真金不怕火煉 vàng thật không sợ lửa đốt.
2. (Động) Sao, rang (dùng lửa bào chế thuốc). ◎Như: “luyện dược” 煉藥, “luyện đan” 煉丹.
3. (Động) Đốt. ◎Như: “chân kim bất phạ hỏa luyện” 真金不怕火煉 vàng thật không sợ lửa đốt.
Từ điển Thiều Chửu
① Nung đúc, rèn đúc, xem chữ luyện 鍊.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Luyện, rèn luyện, rèn đúc, nung đúc, hun đúc, nấu.【煉鐵】luyện thiết [liàntiâ] Luyện gang;
② Tôi, đốt: 眞金不怕火煉 Vàng thật đâu sợ lửa tôi;
③ Gọt giũa: 煉句 Gọt giũa câu văn.
② Tôi, đốt: 眞金不怕火煉 Vàng thật đâu sợ lửa tôi;
③ Gọt giũa: 煉句 Gọt giũa câu văn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bỏ quặng kim loại vào lò nấu cho chảy để loại những chất tạp chất dơ.
Từ ghép 4