Có 1 kết quả:

tiên bính

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Bánh bột nướng. § Dùng bột mì, bột lúa mạch... quấy với nước cho sền sệt, tráng mỏng rồi bỏ vô nồi nướng. ◇Tông Lẫm 宗懍: “Chánh nguyệt thất nhật vi nhân nhật, (...) bắc nhân thử nhật, thực tiên bính, ư đình trung tác chi” 正月七日為人日, (...)北人此日食煎餅, 於庭中作之 (Kinh Sở tuế thì kí 荊楚歲時記, Chánh nguyệt 正月).