Có 1 kết quả:
yên
Tổng nét: 13
Bộ: hoả 火 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰火垔
Nét bút: 丶ノノ丶一丨フ丨丨一一丨一
Thương Hiệt: FMWG (火一田土)
Unicode: U+7159
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yān ㄧㄢ
Âm Nôm: yên
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): けむ.る (kemu.ru), けむり (kemuri), けむ.い (kemu.i)
Âm Hàn: 연, 인
Âm Quảng Đông: jin1
Âm Nôm: yên
Âm Nhật (onyomi): エン (en)
Âm Nhật (kunyomi): けむ.る (kemu.ru), けむり (kemuri), けむ.い (kemu.i)
Âm Hàn: 연, 인
Âm Quảng Đông: jin1
Tự hình 6
Dị thể 13
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích ngọc tiêu kỳ 06 - 碧玉簫其六 (Quan Hán Khanh)
• Chức Nữ hoài Khiên Ngưu - 織女懷牽牛 (Tào Đường)
• Cổ ly biệt - 古離別 (Vi Trang)
• Dương liễu chi từ - 楊柳枝詞 (Thôi Đạo Dung)
• Hoạ Bàn Sa Nguyễn tiên sinh, tức ông Nguyễn Đình Tiến, thu bạc Xuân Hoà độ hữu hoài mỹ nhân nguyên vận - 和蟠沙阮先生即翁阮廷薦秋泊春和渡有懷美人原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Kim Lăng hoài cổ - 金陵懷古 (Lưu Vũ Tích)
• Kinh Thiền Lâm phế tự cảm tác - 經禪林廢寺感作 (Phan Huy Ích)
• Tần Châu tạp thi kỳ 07 - 秦州雜詩其七 (Đỗ Phủ)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Xuân hành - 春行 (Giả Đảo)
• Chức Nữ hoài Khiên Ngưu - 織女懷牽牛 (Tào Đường)
• Cổ ly biệt - 古離別 (Vi Trang)
• Dương liễu chi từ - 楊柳枝詞 (Thôi Đạo Dung)
• Hoạ Bàn Sa Nguyễn tiên sinh, tức ông Nguyễn Đình Tiến, thu bạc Xuân Hoà độ hữu hoài mỹ nhân nguyên vận - 和蟠沙阮先生即翁阮廷薦秋泊春和渡有懷美人原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Kim Lăng hoài cổ - 金陵懷古 (Lưu Vũ Tích)
• Kinh Thiền Lâm phế tự cảm tác - 經禪林廢寺感作 (Phan Huy Ích)
• Tần Châu tạp thi kỳ 07 - 秦州雜詩其七 (Đỗ Phủ)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Xuân hành - 春行 (Giả Đảo)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. khói
2. thuốc lá
2. thuốc lá
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khói (vật chất đốt cháy sinh ra). ◎Như: “xuy yên” 炊煙 thổi khói. ◇Vương Duy 王維: “Đại mạc cô yên trực, Trường hà lạc nhật viên” 大漠孤煙直, 長河落日圓 (Sử chí tắc thượng 使至塞上) Sa mạc sợi khói thẳng đơn chiếc, Sông dài mặt trời tròn lặn.
2. (Danh) Hơi nước, sương móc (chất hơi từ sông núi bốc lên). ◎Như: “vân yên” 雲煙 mây mờ, “yên vụ” 煙霧 mù mịt. ◇Thôi Hiệu 崔顥: “Nhật mộ hương quan hà xứ thị, Yên ba giang thượng sử nhân sầu” 日暮鄉關何處是, 煙波江上使人愁 (Hoàng hạc lâu 黄鶴樓) Trời tối, quê nhà nơi đâu? Trên sông khói sóng khiến người buồn. § Tản Đà dịch thơ: Quê hương khuất bóng hoàng hôn, Trên sông khói sóng cho buồn lòng ai.
3. (Danh) Cây thuốc lá. § Thông 菸. ◎Như: “chủng yên” 種煙.
4. (Danh) Thuốc hút, thuốc lá. § Thông 菸. ◎Như: “lao yên” 牢煙 thuốc lào, “hấp yên” 吸煙 hút thuốc.
5. (Danh) Đặc chỉ thuốc phiện. ◎Như: “yên thổ” 煙土 nha phiến chưa luyện, “đại yên” 大煙 khói thuốc phiện. ◇Tôn Vân Đảo 孫雲燾: “Hấp yên đích nhân tiệm tiệm tăng đa, ư thị chủng thực nha phiến đích thổ địa diện tích nhất thiên thiên đích quảng khoát khởi lai” 吸煙的人漸漸增多, 於是種植鴉片的土地面積一天天的廣闊起來 (Yên tửu trà dữ nhân sanh 煙酒茶與人生, Nha phiến 鴉片).
6. (Danh) Nhọ nồi, than muội. ◎Như: “du yên” 油煙 chất dầu đen, dùng để chế ra mực được.
7. (Danh) Chỉ mực (dùng để viết hoặc vẽ).
8. (Tính) Mĩ miều, xinh xắn. ◎Như: “yên thái” 煙態 dáng mĩ miều.
9. (Động) Làm cho cay mắt, chảy nước mắt, không mở mắt ra được (vì bị khói đâm chích). ◎Như: “yên liễu nhãn tình” 煙了眼睛.
2. (Danh) Hơi nước, sương móc (chất hơi từ sông núi bốc lên). ◎Như: “vân yên” 雲煙 mây mờ, “yên vụ” 煙霧 mù mịt. ◇Thôi Hiệu 崔顥: “Nhật mộ hương quan hà xứ thị, Yên ba giang thượng sử nhân sầu” 日暮鄉關何處是, 煙波江上使人愁 (Hoàng hạc lâu 黄鶴樓) Trời tối, quê nhà nơi đâu? Trên sông khói sóng khiến người buồn. § Tản Đà dịch thơ: Quê hương khuất bóng hoàng hôn, Trên sông khói sóng cho buồn lòng ai.
3. (Danh) Cây thuốc lá. § Thông 菸. ◎Như: “chủng yên” 種煙.
4. (Danh) Thuốc hút, thuốc lá. § Thông 菸. ◎Như: “lao yên” 牢煙 thuốc lào, “hấp yên” 吸煙 hút thuốc.
5. (Danh) Đặc chỉ thuốc phiện. ◎Như: “yên thổ” 煙土 nha phiến chưa luyện, “đại yên” 大煙 khói thuốc phiện. ◇Tôn Vân Đảo 孫雲燾: “Hấp yên đích nhân tiệm tiệm tăng đa, ư thị chủng thực nha phiến đích thổ địa diện tích nhất thiên thiên đích quảng khoát khởi lai” 吸煙的人漸漸增多, 於是種植鴉片的土地面積一天天的廣闊起來 (Yên tửu trà dữ nhân sanh 煙酒茶與人生, Nha phiến 鴉片).
6. (Danh) Nhọ nồi, than muội. ◎Như: “du yên” 油煙 chất dầu đen, dùng để chế ra mực được.
7. (Danh) Chỉ mực (dùng để viết hoặc vẽ).
8. (Tính) Mĩ miều, xinh xắn. ◎Như: “yên thái” 煙態 dáng mĩ miều.
9. (Động) Làm cho cay mắt, chảy nước mắt, không mở mắt ra được (vì bị khói đâm chích). ◎Như: “yên liễu nhãn tình” 煙了眼睛.
Từ điển Thiều Chửu
① Khói.
② Chất hơi nhiều gọi là yên, như vân yên 雲煙 mây mờ, yên vụ 煙霧 mù mịt, v.v.
③ Thuốc hút, như lao yên 牢煙 thuốc lào, nha phiến yên 鴉片煙 thuốc phiện, v.v.
④ Nhọ nồi, than muội. Cũng có khi viết là yên 烟.
② Chất hơi nhiều gọi là yên, như vân yên 雲煙 mây mờ, yên vụ 煙霧 mù mịt, v.v.
③ Thuốc hút, như lao yên 牢煙 thuốc lào, nha phiến yên 鴉片煙 thuốc phiện, v.v.
④ Nhọ nồi, than muội. Cũng có khi viết là yên 烟.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khói: 冒煙 Bốc khói;
② Nhọ nồi, lọ nồi, than muội;
③ Chỉ những thứ giống như khói: 煙霧 Sương mù; 煙霞 Mây mù;
④ Cay (mắt): 煙了眼睛了 Khói làm cay mắt;
⑤ Cây thuốc lá: 煙草 Cây thuốc lá, thuốc lá;
⑥ Thuốc (lá): 請勿吸煙 Xin đừng hút thuốc (lá);
⑦ Thuốc phiện: 焚煙令 Lệnh cấm thuốc phiện.
② Nhọ nồi, lọ nồi, than muội;
③ Chỉ những thứ giống như khói: 煙霧 Sương mù; 煙霞 Mây mù;
④ Cay (mắt): 煙了眼睛了 Khói làm cay mắt;
⑤ Cây thuốc lá: 煙草 Cây thuốc lá, thuốc lá;
⑥ Thuốc (lá): 請勿吸煙 Xin đừng hút thuốc (lá);
⑦ Thuốc phiện: 焚煙令 Lệnh cấm thuốc phiện.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khói — Phàm vật gì tương tựa như khói đều gọi là Yên ( chẳng hạn mây mù sương mù ).
Từ ghép 26
cấm yên 禁煙 • hấp yên 吸煙 • mạo yên 冒煙 • nhất đạo yên 一道煙 • phong yên 烽煙 • trừu yên 抽煙 • xuy đại yên 吹大煙 • yên ba 煙波 • yên các 煙閣 • yên cảnh 煙景 • yên chướng 煙瘴 • yên đài 煙臺 • yên hà 煙霞 • yên hoả 煙火 • yên hoa 煙花 • yên hoả thực 煙火食 • yên hộ 煙戸 • yên mạc 煙幕 • yên mạc đạn 煙幕彈 • yên thảo 煙草 • yên thổ 煙土 • yên trần 煙塵 • yên tửu 煙酒 • yên tửu thuế 煙酒稅 • yên vân 煙雲 • yên vụ 煙霧