Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
yên trần
1
/1
煙塵
yên trần
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khói và bụi. Bụi mù. Chỉ cảnh đường trường — Chỉ cảnh chiến tranh.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Bi già tứ phách - đệ nhị phách - 悲笳四拍-第二拍
(
Triệu Loan Loan
)
•
Biên hành thư sự - 邊行書事
(
Lý Xương Phù
)
•
Điếu Hà Ninh tổng đốc Hoàng đại nhân - 吊河寧總督黃大人
(
Phan Đình Phùng
)
•
Hạ Tống, Lê, Đỗ tam ngự sử - 賀宋黎杜三御使
(
Nguyễn Phi Khanh
)
•
Kỳ Châu An Tây môn - 岐州安西門
(
Ngô Dung
)
•
Mộ ý - 暮意
(
Cao Bá Quát
)
•
Tẩu Mã xuyên hành, phụng tống Phong đại phu tây chinh - 走馬川行,奉送封大夫西征
(
Sầm Tham
)
•
Trường Can hành kỳ 2 - 長干行其二
(
Lý Bạch
)
•
Vi nông - 為農
(
Đỗ Phủ
)
•
Yên ca hành - 燕歌行
(
Cao Thích
)
Bình luận
0