Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
字
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
yên cảnh
1
/1
煙景
yên cảnh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cảnh có mây khói, có sương. Chỉ cảnh đẹp thiên nhiên, cảnh ở ẩn.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Anh Vũ châu - 鸚鵡洲
(
Trịnh Hoài Đức
)
•
Bồi Băng Hồ tướng công du xuân giang (Tiên vân tình nhật tuyết hoa thiên) - 陪冰壺相公遊春江(鮮雲晴日雪花天)
(
Nguyễn Phi Khanh
)
•
Dao ức Sài Sơn cố lý - 遙憶柴山故里
(
Phan Huy Ích
)
•
Dũng Kim đình thị đồng du chư quân - 湧金亭示同遊諸君
(
Nguyên Hiếu Vấn
)
•
Dương liễu chi tam thủ kỳ 1 (Dương Tử giang đầu yên cảnh mê) - 楊柳枝三首其一(揚子江頭煙景迷)
(
Lưu Vũ Tích
)
•
Đề đạo nhân vân thuỷ cư kỳ 15 - 題道人雲水居其十五
(
Lê Thánh Tông
)
•
Hưng An tảo phát - 興安早發
(
Phan Huy Thực
)
•
Khai song - 開窗
(
Nguyễn Du
)
•
Tần Hoài tạp thi - 秦淮雜詩
(
Vương Sĩ Trinh
)
•
Xuân tịch lữ hoài - 春夕旅懷
(
Thôi Đồ
)
Bình luận
0