Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
yên hà
1
/1
煙霞
yên hà
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khói và ráng chiều. Sương và mây đẹp. Chỉ cảnh đẹp thiên nhiên. Chỉ cảnh ở ẩn. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Thú Yên hà trời đất để riêng ta, Nào ai ai biết chàng là «.
Một số bài thơ có sử dụng
•
Cúc thu bách vịnh kỳ 49 - 菊秋百詠其四十九
(
Phan Huy Ích
)
•
Hạ sơ tôn giá hồi chí hiến để, lưu trú tuần nhật, hoạch bồi hoan yến kỷ sự - 夏初尊駕回至憲邸,留住旬日,獲陪歡宴紀事
(
Phan Huy Ích
)
•
Lưu Thần, Nguyễn Triệu du Thiên Thai - 劉晨阮肇遊天台
(
Tào Đường
)
•
Nghiêm công sảnh yến, đồng vịnh “Thục đạo hoạ đồ”, đắc không tự - 嚴公廳宴,同詠蜀道畫圖,得空字
(
Đỗ Phủ
)
•
Phỏng Thiên Mụ tự chỉ tác - 訪天姥寺址作
(
Phan Huy Ích
)
•
Tặng Vương Ấu Ngọc - 贈王幼玉
(
Liễu Phú
)
•
Thu dạ hoài ngâm - 秋夜懷吟
(
Kỳ Đồng
)
•
Tĩnh Lâm tinh xá - 靜林精舍
(
Linh Nhất thiền sư
)
•
Tống đồng tử hạ sơn - 送童子下山
(
Kim Gyo-gak
)
•
Tuỳ cung (Tử tuyền cung điện toả yên hà) - 隋宮(紫泉宮殿鎖煙霞)
(
Lý Thương Ẩn
)
Bình luận
0