Có 1 kết quả:

yên vụ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Mây mù, hơi khói, sương... (do hơi nước trong thiên nhiên ngưng đọng mà thành). ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hoa quán xuân phong khởi, Cao thành yên vụ khai” 華館春風起, 高城煙霧開 (Lí Giám trạch 李監宅).
2. Khói (do đốt cháy vật gì đó tạo thành). ◎Như: “nhĩ khán! na lí yên vụ di mạn, khả năng phát sanh hỏa tai liễu” 你看! 那裡煙霧瀰漫, 可能發生火災了.
3. Tỉ dụ the lụa mỏng nhẹ. ◇Nghê Toản 倪瓚: “Bắc song cao ngọa tự thanh ninh, Yên vụ y thường vân cẩm bình” 北窗高臥自清寧, 煙霧衣裳雲錦屏 (Trình chư công 呈諸公). ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Trung đường vũ thần tiên, Yên vụ mông ngọc chất” 中堂舞神仙, 煙霧蒙玉質 (Tự kinh phó Phụng Tiên huyện vịnh hoài 自京赴奉先縣詠懷).