Có 1 kết quả:
dục
Tổng nét: 13
Bộ: hoả 火 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰火昱
Nét bút: 丶ノノ丶丨フ一一丶一丶ノ一
Thương Hiệt: FAYT (火日卜廿)
Unicode: U+715C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yù ㄩˋ
Âm Nôm: duật, dực
Âm Nhật (onyomi): イク (iku), オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): かがや.く (kagaya.ku)
Âm Hàn: 욱
Âm Quảng Đông: juk1
Âm Nôm: duật, dực
Âm Nhật (onyomi): イク (iku), オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): かがや.く (kagaya.ku)
Âm Hàn: 욱
Âm Quảng Đông: juk1
Tự hình 2
Dị thể 3
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngọn lửa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chiếu sáng.
2. (Tính) Rực rỡ, lớn lao, thịnh đại. ◇Ban Cố 班固: “Quản huyền diệp dục” 管弦燁煜 (Đông đô phú 東都賦) Đàn sáo tưng bừng.
3. (Danh) Ngọn lửa, ánh sáng chiếu rọi. ◇Lục Vân 陸雲: “Phục huyền viêm dương nhi hoảng thúc, phi phong tập dục nhi ương mãng” 服縣炎揚而晃儵, 飛烽戢煜而泱漭 (Nam chinh phú 南征賦).
2. (Tính) Rực rỡ, lớn lao, thịnh đại. ◇Ban Cố 班固: “Quản huyền diệp dục” 管弦燁煜 (Đông đô phú 東都賦) Đàn sáo tưng bừng.
3. (Danh) Ngọn lửa, ánh sáng chiếu rọi. ◇Lục Vân 陸雲: “Phục huyền viêm dương nhi hoảng thúc, phi phong tập dục nhi ương mãng” 服縣炎揚而晃儵, 飛烽戢煜而泱漭 (Nam chinh phú 南征賦).
Từ điển Thiều Chửu
① Rực rỡ.
② Ngọn lửa.
② Ngọn lửa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ngọn lửa;
② Rực rỡ;
③ Chiếu sáng, rọi sáng.
② Rực rỡ;
③ Chiếu sáng, rọi sáng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh lửa. Ngọn lửa — Cháy sáng. Chiếu sáng.