Có 1 kết quả:

hú ủ

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Trời đất thương yêu, sinh dưỡng vạn vật. ◇Lễ Kí : “Thiên địa hân hợp, âm dương tương đắc, hú ủ phú dục vạn vật” , , (Nhạc kí ).
2. Tỉ dụ nuôi dưỡng, âu yếm. ◇Tống sử : “Bệ hạ hoài nhu nghĩa quảng, hú ủ nhân thâm, tất giả thanh quang, cánh du nẵng nhật” , , , (Nam Đường truyện Lí Cảnh truyện ).
3. Ấm áp, ôn hòa. ◇Bạch Cư Dị : “Gia chi nhất bôi tửu, Hú ủ như dương xuân” , (Tuế mộ ).

Bình luận 0