Có 1 kết quả:

hú hú

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Âu yếm, thương yêu. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Bỉ dĩ hú hú vi nhân” 彼以煦煦為仁 (Nguyên đạo 原道) Đó lấy ôn hòa từ ái làm đức Nhân.
2. Ấm áp. ◇Trương Dưỡng Hạo 張養浩: “Hú hú xuân mãn bào” 煦煦春滿袍 (Đông 冬) Mùa xuân ấm áp đầy trong áo.