Có 1 kết quả:

hùng hùng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Hừng hực, ngùn ngụt (lửa cháy). ◇San hải kinh : “Nam vọng Côn Lôn, kì quang hùng hùng” , (Tây san kinh 西) Phía nam hướng về núi Côn Lôn, ánh sáng nó rực rỡ.
2. Mạnh mẽ (khí thế). ◎Như: “tráng khí hùng hùng” tráng khí bừng bừng.

Bình luận 0