Có 1 kết quả:
huỳnh
Tổng nét: 14
Bộ: hoả 火 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱⿱炏冖火
Nét bút: 丶ノノ丶丶ノノ丶丶フ丶ノノ丶
Thương Hiệt: FFBF (火火月火)
Unicode: U+7192
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiǒng ㄐㄩㄥˇ, xíng ㄒㄧㄥˊ, yíng ㄧㄥˊ
Âm Nôm: huỳnh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ギョウ (gyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ひかり (hikari)
Âm Hàn: 형
Âm Quảng Đông: jing4
Âm Nôm: huỳnh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), ギョウ (gyō), コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): ひかり (hikari)
Âm Hàn: 형
Âm Quảng Đông: jing4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 13
Một số bài thơ có sử dụng
• A Phòng cung phú - 阿房宮賦 (Đỗ Mục)
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Đề Phụng Tá sứ quân hoạ lý đồ - 題鳳佐使君畫鯉圖 (Cao Bá Quát)
• Đồng Yên công phiếm Động Đình - 同燕公泛洞庭 (Doãn Mậu)
• Giản Ngô lang tư pháp - 簡吳郎司法 (Đỗ Phủ)
• Hoả - 火 (Đỗ Phủ)
• Nguỵ tướng quân ca - 魏將軍歌 (Đỗ Phủ)
• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Tống Vô)
• Tí Dạ biến ca kỳ 2 - 子夜變歌其二 (Lục Quy Mông)
• Y hồ - 欹湖 (Bùi Địch)
• Cảnh tinh phú - 景星賦 (Đào Sư Tích)
• Đề Phụng Tá sứ quân hoạ lý đồ - 題鳳佐使君畫鯉圖 (Cao Bá Quát)
• Đồng Yên công phiếm Động Đình - 同燕公泛洞庭 (Doãn Mậu)
• Giản Ngô lang tư pháp - 簡吳郎司法 (Đỗ Phủ)
• Hoả - 火 (Đỗ Phủ)
• Nguỵ tướng quân ca - 魏將軍歌 (Đỗ Phủ)
• Ô dạ đề - 烏夜啼 (Tống Vô)
• Tí Dạ biến ca kỳ 2 - 子夜變歌其二 (Lục Quy Mông)
• Y hồ - 欹湖 (Bùi Địch)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
soi sáng
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Lù mù, lờ mờ, thiếu ánh sáng. ◎Như: “nhất đăng huỳnh huỳnh nhiên” 一燈熒熒然 ngọn đèn lù mù.
2. (Động) Hoa mắt. ◇Trang Tử 莊子: “Nhi mục tương huỳnh chi” 而目將熒之 (Nhân gian thế 人間世) Và mắt ngươi sẽ hoa lên.
3. (Động) “Huỳnh hoặc” 熒惑: mê hoặc, phiến hoặc.
4. (Danh) “Huỳnh hoặc” 熒惑: tên ngày xưa gọi “Hỏa tinh” 火星.
5. (Phó) “Huỳnh huỳnh” 熒熒: (1) Lù mù, lờ mờ, thiếu ánh sáng. (2) Lấp lánh, loang loáng. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Song nhãn huỳnh huỳnh nhĩ tập tập” 雙眼熒熒耳戢戢 (Đề Phụng Tá sứ quân họa lí đồ 題奉佐使君畫鯉圖) Hai mắt (con cá chép) loang loáng, hai tai phập phồng. (3) Rực rỡ.
2. (Động) Hoa mắt. ◇Trang Tử 莊子: “Nhi mục tương huỳnh chi” 而目將熒之 (Nhân gian thế 人間世) Và mắt ngươi sẽ hoa lên.
3. (Động) “Huỳnh hoặc” 熒惑: mê hoặc, phiến hoặc.
4. (Danh) “Huỳnh hoặc” 熒惑: tên ngày xưa gọi “Hỏa tinh” 火星.
5. (Phó) “Huỳnh huỳnh” 熒熒: (1) Lù mù, lờ mờ, thiếu ánh sáng. (2) Lấp lánh, loang loáng. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Song nhãn huỳnh huỳnh nhĩ tập tập” 雙眼熒熒耳戢戢 (Đề Phụng Tá sứ quân họa lí đồ 題奉佐使君畫鯉圖) Hai mắt (con cá chép) loang loáng, hai tai phập phồng. (3) Rực rỡ.
Từ điển Thiều Chửu
① Soi sáng, sáng sủa.
② Huỳnh hoặc 熒惑 sao huỳnh hoặc tức là sao Hoả tinh.
③ Hoa mắt, bị người ta làm mê hoặc cũng gọi là huỳnh hoặc 熒惑.
② Huỳnh hoặc 熒惑 sao huỳnh hoặc tức là sao Hoả tinh.
③ Hoa mắt, bị người ta làm mê hoặc cũng gọi là huỳnh hoặc 熒惑.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① (Ánh sáng) lờ mờ, lù mù, le lói: 一燈熒熒然 Ngọn đèn lù mù;
② Loá mắt, hoa mắt, nghi hoặc.
② Loá mắt, hoa mắt, nghi hoặc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ánh lửa — Chói mắt, loá mắt.
Từ ghép 1