Có 2 kết quả:
hi • hy
Tổng nét: 14
Bộ: hoả 火 (+10 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱巸灬
Nét bút: 一丨丨フ一丨フフ一フ丶丶丶丶
Thương Hiệt: SUF (尸山火)
Unicode: U+7199
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: xī ㄒㄧ, yí ㄧˊ
Âm Nôm: hây, hi, hy
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): たのし.む (tanoshi.mu), ひか.る (hika.ru), ひろ.い (hiro.i), よろこ.ぶ (yoroko.bu), かわ.く (kawa.ku), あきらか (akiraka), ひろ.める (hiro.meru), ひろ.まる (hiro.maru)
Âm Hàn: 희
Âm Quảng Đông: hei1
Âm Nôm: hây, hi, hy
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): たのし.む (tanoshi.mu), ひか.る (hika.ru), ひろ.い (hiro.i), よろこ.ぶ (yoroko.bu), かわ.く (kawa.ku), あきらか (akiraka), ひろ.める (hiro.meru), ひろ.まる (hiro.maru)
Âm Hàn: 희
Âm Quảng Đông: hei1
Tự hình 2
Dị thể 12
Một số bài thơ có sử dụng
• Canh Tuất niên chế - 庚戌年製 (Doãn Khuê)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Hạ trung thư thị lang - 賀中書侍郎 (Nguyễn Phi Khanh)
• Ký tài nữ - 寄才女 (Ninh Tốn)
• Phó lị hỉ tình - 赴蒞喜晴 (Phạm Phú Thứ)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Tặng Hoàng Quân Khâm kỳ 3 - 贈黃君欽其三 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Trường Thành tức sự - 長城即事 (Phan Huy Ích)
• Vịnh Văn Miếu thi kỳ 2 - 詠文廟詩其二 (Trịnh Căn)
• Dĩnh Châu lão ông ca - 穎州老翁歌 (Nạp Tân)
• Hạ trung thư thị lang - 賀中書侍郎 (Nguyễn Phi Khanh)
• Ký tài nữ - 寄才女 (Ninh Tốn)
• Phó lị hỉ tình - 赴蒞喜晴 (Phạm Phú Thứ)
• Sứ trình tạp vịnh bạt - 使程雜詠跋 (Phan Huy Chú)
• Tặng Hoàng Quân Khâm kỳ 3 - 贈黃君欽其三 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Tiễn Binh bộ tả phụng nghị Nghi Thành Nguyễn hầu phó Quy Nhơn thành - 餞兵部左奉議宜城阮侯赴歸仁城 (Phan Huy Ích)
• Trường Thành tức sự - 長城即事 (Phan Huy Ích)
• Vịnh Văn Miếu thi kỳ 2 - 詠文廟詩其二 (Trịnh Căn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phơi nắng, phơi khô. ◇Văn tuyển 文選: “Ngưỡng hi đan nhai, Phủ táo lục thủy” 仰熙丹崖, 俯澡綠水 (Lô Kham 盧諶, Tặng Lưu Côn 贈劉琨) Ngẩng phơi núi đỏ, Cúi tắm dòng xanh.
2. (Động) Chấn hưng, hưng khởi. ◎Như: “hi triều” 熙朝 làm cho triều đình hưng thịnh, “hi quốc” 熙國 chấn hưng quốc gia.
3. (Động) Vui đùa. § Thông “hi” 嬉. ◇Trang Tử 莊子: “Hàm bộ nhi hi, cổ phúc nhi du” 含哺而熙, 鼓腹而游 (Mã đề 馬蹄) Ăn no thích chí, vỗ bụng rong chơi.
4. (Tính) Sáng sủa.
5. (Tính) “Hi hi” 熙熙: (1) An hòa, vui vẻ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kê khuyển giai hi hi” 雞犬皆熙熙 (Hoàng Mai sơn thượng thôn 黃梅山上村) Gà chó vui phởn phơ. (2) Náo nhiệt, ồn ào. ◇Sử Kí 史記: “Thiên hạ hi hi, giai vi lợi lai; thiên hạ nhưỡng nhưỡng, giai vi lợi vãng” 天下熙熙, 皆為利來; 天下壤壤, 皆為利往 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Thiên hạ ồn ào, đều vì lợi mà lại; thiên hạ rối rít, đều vì lợi mà đi.
2. (Động) Chấn hưng, hưng khởi. ◎Như: “hi triều” 熙朝 làm cho triều đình hưng thịnh, “hi quốc” 熙國 chấn hưng quốc gia.
3. (Động) Vui đùa. § Thông “hi” 嬉. ◇Trang Tử 莊子: “Hàm bộ nhi hi, cổ phúc nhi du” 含哺而熙, 鼓腹而游 (Mã đề 馬蹄) Ăn no thích chí, vỗ bụng rong chơi.
4. (Tính) Sáng sủa.
5. (Tính) “Hi hi” 熙熙: (1) An hòa, vui vẻ. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Kê khuyển giai hi hi” 雞犬皆熙熙 (Hoàng Mai sơn thượng thôn 黃梅山上村) Gà chó vui phởn phơ. (2) Náo nhiệt, ồn ào. ◇Sử Kí 史記: “Thiên hạ hi hi, giai vi lợi lai; thiên hạ nhưỡng nhưỡng, giai vi lợi vãng” 天下熙熙, 皆為利來; 天下壤壤, 皆為利往 (Hóa thực liệt truyện 貨殖列傳) Thiên hạ ồn ào, đều vì lợi mà lại; thiên hạ rối rít, đều vì lợi mà đi.
Từ ghép 2