Có 2 kết quả:
uý • uất
Tổng nét: 15
Bộ: hoả 火 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱尉火
Nét bút: フ一ノ一一丨ノ丶一丨丶丶ノノ丶
Thương Hiệt: SIF (尸戈火)
Unicode: U+71A8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: wèi ㄨㄟˋ, yù ㄩˋ, yùn ㄩㄣˋ
Âm Nôm: uất, ủi, uý
Âm Nhật (onyomi): イ (i), ウツ (utsu)
Âm Nhật (kunyomi): のし (noshi), おさ.える (osa.eru), の.す (no.su), ひのし (hinoshi)
Âm Hàn: 위, 울
Âm Quảng Đông: tong3, wai3, wan6, wat1
Âm Nôm: uất, ủi, uý
Âm Nhật (onyomi): イ (i), ウツ (utsu)
Âm Nhật (kunyomi): のし (noshi), おさ.える (osa.eru), の.す (no.su), ひのし (hinoshi)
Âm Hàn: 위, 울
Âm Quảng Đông: tong3, wai3, wan6, wat1
Tự hình 2
Dị thể 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch ty hành - 白絲行 (Đỗ Phủ)
• Đông cảnh - 冬景 (Lưu Khắc Trang)
• Liễu lăng - 繚綾 (Bạch Cư Dị)
• Trọng xuân khổ hàn tức sự - 仲春苦寒即事 (Phan Huy Ích)
• Đông cảnh - 冬景 (Lưu Khắc Trang)
• Liễu lăng - 繚綾 (Bạch Cư Dị)
• Trọng xuân khổ hàn tức sự - 仲春苦寒即事 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nhẵn, trơn
2. hoà giải
2. hoà giải
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Là, ủi (cho phẳng). ◎Như: “uất y phục” 熨衣服 ủi quần áo. ◇Vương Kiến 王建: “Mỗi dạ đình đăng uất ngự y, Ngân huân lung để hỏa phi phi” 每夜停燈熨御衣, 銀薰籠底火霏霏 (Cung từ 宮詞, Chi tam lục).
2. (Động) Chườm, ấp sát vào mình. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Đông nguyệt phụ bệnh nhiệt, nãi xuất trung đình tự thủ lãnh, hoàn dĩ thân uất chi” 冬月婦病熱, 乃出中庭自取冷, 還以身熨之 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Hoặc nịch 惑溺).
3. Một âm là “úy”. (Tính) § Xem “úy thiếp” 熨貼.
2. (Động) Chườm, ấp sát vào mình. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Đông nguyệt phụ bệnh nhiệt, nãi xuất trung đình tự thủ lãnh, hoàn dĩ thân uất chi” 冬月婦病熱, 乃出中庭自取冷, 還以身熨之 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Hoặc nịch 惑溺).
3. Một âm là “úy”. (Tính) § Xem “úy thiếp” 熨貼.
Từ điển Thiều Chửu
① Là phẳng, lấy bàn là là cho vải lụa phẳng gọi là uất.
② Một âm là uý. Chườm, lấy thuốc sao nóng chườm vào mình.
② Một âm là uý. Chườm, lấy thuốc sao nóng chườm vào mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Là, ủi (cho phẳng): 熨衣服 Là quần áo;
② (văn) Chườm (thuốc sao nóng vào mình).
② (văn) Chườm (thuốc sao nóng vào mình).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đè xuống — Một âm là Uất. Xem Uất.
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
là cho phẳng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Là, ủi (cho phẳng). ◎Như: “uất y phục” 熨衣服 ủi quần áo. ◇Vương Kiến 王建: “Mỗi dạ đình đăng uất ngự y, Ngân huân lung để hỏa phi phi” 每夜停燈熨御衣, 銀薰籠底火霏霏 (Cung từ 宮詞, Chi tam lục).
2. (Động) Chườm, ấp sát vào mình. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Đông nguyệt phụ bệnh nhiệt, nãi xuất trung đình tự thủ lãnh, hoàn dĩ thân uất chi” 冬月婦病熱, 乃出中庭自取冷, 還以身熨之 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Hoặc nịch 惑溺).
3. Một âm là “úy”. (Tính) § Xem “úy thiếp” 熨貼.
2. (Động) Chườm, ấp sát vào mình. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Đông nguyệt phụ bệnh nhiệt, nãi xuất trung đình tự thủ lãnh, hoàn dĩ thân uất chi” 冬月婦病熱, 乃出中庭自取冷, 還以身熨之 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Hoặc nịch 惑溺).
3. Một âm là “úy”. (Tính) § Xem “úy thiếp” 熨貼.
Từ điển Thiều Chửu
① Là phẳng, lấy bàn là là cho vải lụa phẳng gọi là uất.
② Một âm là uý. Chườm, lấy thuốc sao nóng chườm vào mình.
② Một âm là uý. Chườm, lấy thuốc sao nóng chườm vào mình.
Từ điển Trần Văn Chánh
【熨帖】uất thiếp [yùtie] ① (Dùng chữ, dùng từ) sát sao, xác đáng;
② Bình tâm, yên lòng: 心裡十分熨帖 Rất yên lòng;
③ (đph) (Việc) đã ổn thoả. Xem 熨 [yùn].
② Bình tâm, yên lòng: 心裡十分熨帖 Rất yên lòng;
③ (đph) (Việc) đã ổn thoả. Xem 熨 [yùn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hơ lửa cho vải lụa thẳng ra — Xem Uý.
Từ ghép 2