Có 2 kết quả:
uý thiếp • uất thiếp
Từ điển trích dẫn
1. Thích hợp (dùng chữ, dùng từ).
2. Dễ chịu, thư thích. ◇Phạm Thành Đại 范成大: “Uất thiếp sầu mi triển, Câu bàn tiếu khẩu khai” 熨貼愁眉展, 勾般笑口開 (Phạm thôn tuyết hậu 范村雪後).
3. Ổn thỏa (sự tình).
2. Dễ chịu, thư thích. ◇Phạm Thành Đại 范成大: “Uất thiếp sầu mi triển, Câu bàn tiếu khẩu khai” 熨貼愁眉展, 勾般笑口開 (Phạm thôn tuyết hậu 范村雪後).
3. Ổn thỏa (sự tình).
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0