Có 4 kết quả:
hán • hãn • nhiễn • nạn
Âm Hán Việt: hán, hãn, nhiễn, nạn
Tổng nét: 15
Bộ: hoả 火 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 丶ノノ丶一丨丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: FTLO (火廿中人)
Unicode: U+71AF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 15
Bộ: hoả 火 (+11 nét)
Lục thư: hình thanh
Nét bút: 丶ノノ丶一丨丨一丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: FTLO (火廿中人)
Unicode: U+71AF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: hàn ㄏㄢˋ
Âm Nôm: hãn
Âm Nhật (onyomi): ゼン (zen), ネン (nen), ガン (gan)
Âm Nhật (kunyomi): かわく (kawaku)
Âm Hàn: 선
Âm Quảng Đông: hon3, hon5
Âm Nôm: hãn
Âm Nhật (onyomi): ゼン (zen), ネン (nen), ガン (gan)
Âm Nhật (kunyomi): かわく (kawaku)
Âm Hàn: 선
Âm Quảng Đông: hon3, hon5
Tự hình 3
Dị thể 3
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hơi lửa hực lên — Khô — Sấy khô — Một âm khác là Nạn. Xem Nạn.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hơ lửa, sấy
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Khô, hạn.
2. (Động) Hơ, phơi cho khô.
3. (Động) Sấy. ◎Như: “hãn đoàn tử” 熯糰子 sấy bánh bột.
4. (Động) Đốt cháy.
5. (Động) Hàn (gắn liền lại bằng kim loại nung chảy chẳng hạn).
2. (Động) Hơ, phơi cho khô.
3. (Động) Sấy. ◎Như: “hãn đoàn tử” 熯糰子 sấy bánh bột.
4. (Động) Đốt cháy.
5. (Động) Hàn (gắn liền lại bằng kim loại nung chảy chẳng hạn).
Từ điển Thiều Chửu
① Hơ lửa, sấy.
② Một âm là nhiễn. Kính.
② Một âm là nhiễn. Kính.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Khô;
② Phơi khô;
③ Khô hạn, hạn hán;
④ Hơ lửa, sấy.
② Phơi khô;
③ Khô hạn, hạn hán;
④ Hơ lửa, sấy.
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Hơ lửa, sấy.
② Một âm là nhiễn. Kính.
② Một âm là nhiễn. Kính.
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kính trọng — Như chữ Nạn 戁 — Một âm lá Hán. Xem Hán.