Có 2 kết quả:
huỳnh • quýnh
Âm Hán Việt: huỳnh, quýnh
Tổng nét: 15
Bộ: hoả 火 (+11 nét)
Hình thái: ⿰⿱匕火頁
Nét bút: ノフ丶ノノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: PFMBC (心火一月金)
Unicode: U+71B2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 15
Bộ: hoả 火 (+11 nét)
Hình thái: ⿰⿱匕火頁
Nét bút: ノフ丶ノノ丶一ノ丨フ一一一ノ丶
Thương Hiệt: PFMBC (心火一月金)
Unicode: U+71B2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jiǒng ㄐㄩㄥˇ, yǐng ㄧㄥˇ
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): ひかり (hikari)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: gang2, gwing2, wing6
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): ひかり (hikari)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: gang2, gwing2, wing6
Tự hình 2
Dị thể 2
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
sáng chói, soi tỏ
phồn thể
Từ điển phổ thông
sáng chói, soi tỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ánh lửa.
Từ điển Thiều Chửu
① Lửa sáng rực rỡ, có khi viết là 耿.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Lửa sáng rực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lửa sáng. Như hai chữ Quýnh 炯, 烱 — Đầy đủ. Sung mãn — Tựa cổ vào, tì cổ vào cho đỡ mỏi.
Từ ghép 1