Có 1 kết quả:
diệp
Âm Hán Việt: diệp
Tổng nét: 14
Bộ: hoả 火 (+10 nét)
Hình thái: ⿰火華
Nét bút: 丶ノノ丶一丨丨一一丨丨一一丨
Thương Hiệt: FTMJ (火廿一十)
Unicode: U+71C1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Tổng nét: 14
Bộ: hoả 火 (+10 nét)
Hình thái: ⿰火華
Nét bút: 丶ノノ丶一丨丨一一丨丨一一丨
Thương Hiệt: FTMJ (火廿一十)
Unicode: U+71C1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yè ㄜˋ
Âm Nôm: diệp
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), ユウ (yū), オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): さかん (sakan)
Âm Hàn: 엽
Âm Quảng Đông: jip6
Âm Nôm: diệp
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), ユウ (yū), オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): さかん (sakan)
Âm Hàn: 엽
Âm Quảng Đông: jip6
Tự hình 1
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
phồn thể
Từ điển phổ thông
sáng chói, rực rỡ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Chói lọi, rực rỡ.
2. (Tính) § Xem “diệp diệp” 燁燁.
3. § Cũng như “diệp” 爗.
2. (Tính) § Xem “diệp diệp” 燁燁.
3. § Cũng như “diệp” 爗.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ diệp 爗.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Sáng chói, rực rỡ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng sủa. Ánh sáng của lửa.
Từ ghép 1