Có 1 kết quả:

tầm
Âm Hán Việt: tầm
Tổng nét: 16
Bộ: hoả 火 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノノ丶一丨フ丨丨一丨フ一一一丨
Thương Hiệt: FMWJ (火一田十)
Unicode: U+71C2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: qián ㄑㄧㄢˊ, xún ㄒㄩㄣˊ
Âm Quảng Đông: cim4, taam4

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 10

1/1

tầm

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Hơi ấm.
2. (Động) Nấu cho nóng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tầm thang thỉnh dục” 燂湯請浴 (Tiên nhân đảo 仙人島) Nấu nước mời tắm.
3. (Động) Nướng, sấy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa nóng — Nướng trên lửa.