Có 1 kết quả:
tầm
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hơi ấm.
2. (Động) Nấu cho nóng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tầm thang thỉnh dục” 燂湯請浴 (Tiên nhân đảo 仙人島) Nấu nước mời tắm.
3. (Động) Nướng, sấy.
2. (Động) Nấu cho nóng. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tầm thang thỉnh dục” 燂湯請浴 (Tiên nhân đảo 仙人島) Nấu nước mời tắm.
3. (Động) Nướng, sấy.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lửa nóng — Nướng trên lửa.