Có 1 kết quả:
nhiên
Tổng nét: 16
Bộ: hoả 火 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰火然
Nét bút: 丶ノノ丶ノフ丶丶一ノ丶丶丶丶丶丶
Thương Hiệt: FBKF (火月大火)
Unicode: U+71C3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: rán ㄖㄢˊ
Âm Nôm: nhen, nhiên
Âm Nhật (onyomi): ネン (nen)
Âm Nhật (kunyomi): も.える (mo.eru), も.やす (mo.yasu), も.す (mo.su)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jin4, jin6
Âm Nôm: nhen, nhiên
Âm Nhật (onyomi): ネン (nen)
Âm Nhật (kunyomi): も.える (mo.eru), も.やす (mo.yasu), も.す (mo.su)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jin4, jin6
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Hành hạt kỷ sự kỳ 2 - 行轄紀事其二 (Trần Đình Tân)
• Hoạ Văn Phạm - 和聞梵 (Tào Học Thuyên)
• Luận thi kỳ 1 - 論詩其一 (Triệu Phồn)
• Nhất Trụ thê hà - 一柱棲霞 (Đỗ Lệnh Do)
• Nhiệt Hải hành tống Thôi thị ngự hoàn kinh - 熱海行送崔侍御還京 (Sầm Tham)
• Thử thời vô thường kệ - 此時無常偈 (Trần Thái Tông)
• Trung nhật chúc hương - 中日祝香 (Trần Thái Tông)
• Vãn xuân (II) - 晚春 (Hà Như)
• Viên trung thảo - 園中草 (Cao Bá Quát)
• Vịnh thời sự - 詠時事 (Kỳ Đồng)
• Hoạ Văn Phạm - 和聞梵 (Tào Học Thuyên)
• Luận thi kỳ 1 - 論詩其一 (Triệu Phồn)
• Nhất Trụ thê hà - 一柱棲霞 (Đỗ Lệnh Do)
• Nhiệt Hải hành tống Thôi thị ngự hoàn kinh - 熱海行送崔侍御還京 (Sầm Tham)
• Thử thời vô thường kệ - 此時無常偈 (Trần Thái Tông)
• Trung nhật chúc hương - 中日祝香 (Trần Thái Tông)
• Vãn xuân (II) - 晚春 (Hà Như)
• Viên trung thảo - 園中草 (Cao Bá Quát)
• Vịnh thời sự - 詠時事 (Kỳ Đồng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đốt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đốt cháy. § Nguyên là chữ “nhiên” 燃. ◇Mạnh Tử 孟子: “Nhược hỏa chi thủy nhiên” 若火之始然 (Công Tôn Sửu thượng 公孫丑上) Như lửa mới cháy.
2. (Động) Cho là đúng, tán đồng. ◎Như: “nhiên nặc” 然諾 ừ cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lưu Yên nhiên kì thuyết, tùy tức xuất bảng chiêu mộ nghĩa binh” 劉焉然其說, 隨即出榜招募義兵 (Đệ nhất hồi) Lưu Yên tán đồng lời đó, tức khắc cho yết bảng chiêu mộ nghĩa quân.
3. (Đại) Như thế. ◎Như: “khởi kì nhiên hồ” 豈其然乎 há như thế ư!
4. (Thán) Lời đáp lại: phải, phải đấy. ◇Luận Ngữ 論語: “Thị Lỗ Khổng Khâu chi đồ dư? Viết nhiên” 是魯孔丘之徒與? 曰然 (Vi Tử 衛子) Gã ấy có phải là đồ đệ ông Khổng Khâu ở nước Lỗ không? Phải đấy.
5. (Trợ) ◎Như: “du nhiên tác vân” 油然作雲 ùn ùn mây nổi.
6. (Trợ) Dùng cuối câu, biểu thị khẳng định. ◇Luận Ngữ 論語: “Nghệ thiện xạ, Ngạo đãng chu, câu bất đắc kì tử nhiên” 羿善射, 奡盪舟, 俱不得其死然 (Hiến vấn 憲問) Nghệ bắn giỏi, Ngạo giỏi dùng thuyền (thủy chiến), rồi đều bất đắc kì tử.
7. (Liên) Nhưng, song. ◎Như: “nhiên hậu” 然後 vậy sau, rồi mới, “nhiên tắc” 然則 thế thời, “nhiên nhi” 然而 nhưng mà. ◇Sử Kí 史記: “Khởi tham nhi hiếu sắc, nhiên dụng binh Tư Mã Nhương Tư bất năng quá dã” 起貪而好色, 然用兵司馬穰苴不能過也 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Ngô) Khởi (là con người) tham và hiếu sắc, nhưng cầm quân (thì đến) Tư Mã Nhương Tư cũng không hơn được.
8. (Danh) Họ “Nhiên”.
2. (Động) Cho là đúng, tán đồng. ◎Như: “nhiên nặc” 然諾 ừ cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lưu Yên nhiên kì thuyết, tùy tức xuất bảng chiêu mộ nghĩa binh” 劉焉然其說, 隨即出榜招募義兵 (Đệ nhất hồi) Lưu Yên tán đồng lời đó, tức khắc cho yết bảng chiêu mộ nghĩa quân.
3. (Đại) Như thế. ◎Như: “khởi kì nhiên hồ” 豈其然乎 há như thế ư!
4. (Thán) Lời đáp lại: phải, phải đấy. ◇Luận Ngữ 論語: “Thị Lỗ Khổng Khâu chi đồ dư? Viết nhiên” 是魯孔丘之徒與? 曰然 (Vi Tử 衛子) Gã ấy có phải là đồ đệ ông Khổng Khâu ở nước Lỗ không? Phải đấy.
5. (Trợ) ◎Như: “du nhiên tác vân” 油然作雲 ùn ùn mây nổi.
6. (Trợ) Dùng cuối câu, biểu thị khẳng định. ◇Luận Ngữ 論語: “Nghệ thiện xạ, Ngạo đãng chu, câu bất đắc kì tử nhiên” 羿善射, 奡盪舟, 俱不得其死然 (Hiến vấn 憲問) Nghệ bắn giỏi, Ngạo giỏi dùng thuyền (thủy chiến), rồi đều bất đắc kì tử.
7. (Liên) Nhưng, song. ◎Như: “nhiên hậu” 然後 vậy sau, rồi mới, “nhiên tắc” 然則 thế thời, “nhiên nhi” 然而 nhưng mà. ◇Sử Kí 史記: “Khởi tham nhi hiếu sắc, nhiên dụng binh Tư Mã Nhương Tư bất năng quá dã” 起貪而好色, 然用兵司馬穰苴不能過也 (Tôn Tử Ngô Khởi liệt truyện 孫子吳起列傳) (Ngô) Khởi (là con người) tham và hiếu sắc, nhưng cầm quân (thì đến) Tư Mã Nhương Tư cũng không hơn được.
8. (Danh) Họ “Nhiên”.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðốt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cháy: 自燃 Tự cháy; 可燃性 Tính có thể cháy;
② Đốt, châm, thắp: 燃燈 Thắp đèn; 燃放煙火 Đốt pháo hoa.
② Đốt, châm, thắp: 燃燈 Thắp đèn; 燃放煙火 Đốt pháo hoa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đốt. Lấy lửa mà đốt. Như chữ Nhiên 然.
Từ ghép 3