Có 1 kết quả:

liệu

1/1

liệu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cháy lan ra

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Đuốc, ngọn lửa. ◇Thi Kinh : “Dạ vị ương, Đình liệu chi quang” , (Tiểu nhã , Đình liệu ) Đêm chưa quá nửa, Đuốc lớn thắp sáng.
2. (Tính) Rõ, sáng, hiển minh. ◇Thi Kinh : “Nguyệt xuất chiếu hề, Giảo nhân liệu hề” , (Trần phong , Nguyệt xuất ) Trăng lên chiếu rạng, Người đẹp tươi sáng.
3. (Động) Hơ, hong. ◎Như: “liệu y” hong áo.
4. (Động) Đốt cháy. ◎Như: “liệu nguyên” cháy lan cánh đồng.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðình liệu đốt lửa ở sân để soi sáng cho mọi người làm lễ.
② Cháy lan, sự gì khí thế mạnh quá không dẹp thôi ngay được gọi là liệu nguyên (thả lửa đốt đồng).
③ Hơ.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cháy lan, cháy, đốt cháy: Đốm lửa nhỏ có thể đốt cháy cánh đồng;
② (văn) Hơ. Xem [liăo].

Từ điển Trần Văn Chánh

Gần lửa bị sém: Làm sém cả tóc. Xem [liáo].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Châm lửa đốt cho cháy lớn lên — Cây đuốc — Cháy táng — Nướng trên lửa.

Từ ghép 2