Có 2 kết quả:

thiêuthiếu
Âm Hán Việt: thiêu, thiếu
Tổng nét: 16
Bộ: hoả 火 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノノ丶一丨一一丨一一丨一一ノフ
Thương Hiệt: FGGU (火土土山)
Unicode: U+71D2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: shāo ㄕㄠ, shào ㄕㄠˋ
Âm Nôm: sao, thiêu, thiu
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): や.く (ya.ku), や.ける (ya.keru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: siu1

Tự hình 4

Dị thể 6

Chữ gần giống 49

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

thiêu

phồn thể

Từ điển phổ thông

đốt cháy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đốt, cháy. ◎Như: “nhiên thiêu” 燃燒 thiêu đốt, “thiêu hương” 燒香 đốt nhang.
2. (Động) Dùng lửa biến chế vật thể. ◎Như: “thiêu phạn” 燒飯 nấu cơm, “thiêu thủy” 燒水 đun nước, “thiêu thán” 燒炭 đốt than, “thiêu chuyên” 燒磚 nung gạch.
3. (Động) Quay, xào, nướng, v.v. (những cách nấu ăn). ◎Như: “thiêu gia tử” 燒茄子 bung cà, “hồng thiêu lí ngư” 紅燒鯉魚 rán kho cá chép, “xoa thiêu” 叉燒 làm xá xíu.
4. (Tính) Đã được nấu nướng. ◎Như: “thiêu bính” 燒餅 bánh nướng, “thiêu kê” 燒雞 gà quay, “thiêu áp” 燒鴨 vịt quay.
5. (Danh) Bệnh sốt (có bệnh, nhiệt độ trong thân thể tăng cao). ◎Như: “phát thiêu” 發燒 bị sốt.
6. Một âm là “thiếu”. (Danh) Lửa. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tịch chiếu hồng ư thiếu” 夕照紅於燒 (Thu tứ 秋思) Nắng chiều đỏ hơn lửa.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðốt.
② Một âm là thiếu. Lửa đồng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Cháy: Xem 燃燒 [ránshao];
② Đốt, đun, nấu, quay, xào, nướng: 燒水 Đun nước; 燒炭 Đốt than; 燒飯 Nấu (thổi) cơm; 燒茄子 Cà xào; 燒鴨 Vịt quay; 燒雞 Gà quay;
③ Sốt: 不燒了 Không sốt nữa; 發燒 Sốt;
④ (văn) Lửa, lửa đồng: 夕照紅于燒 Nắng chiều đỏ hơn lửa (Bạch Cư Dị: Thu tứ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa cháy — Châm lửa cho cháy. Đốt cháy.

Từ ghép 7

thiếu

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đốt, cháy. ◎Như: “nhiên thiêu” 燃燒 thiêu đốt, “thiêu hương” 燒香 đốt nhang.
2. (Động) Dùng lửa biến chế vật thể. ◎Như: “thiêu phạn” 燒飯 nấu cơm, “thiêu thủy” 燒水 đun nước, “thiêu thán” 燒炭 đốt than, “thiêu chuyên” 燒磚 nung gạch.
3. (Động) Quay, xào, nướng, v.v. (những cách nấu ăn). ◎Như: “thiêu gia tử” 燒茄子 bung cà, “hồng thiêu lí ngư” 紅燒鯉魚 rán kho cá chép, “xoa thiêu” 叉燒 làm xá xíu.
4. (Tính) Đã được nấu nướng. ◎Như: “thiêu bính” 燒餅 bánh nướng, “thiêu kê” 燒雞 gà quay, “thiêu áp” 燒鴨 vịt quay.
5. (Danh) Bệnh sốt (có bệnh, nhiệt độ trong thân thể tăng cao). ◎Như: “phát thiêu” 發燒 bị sốt.
6. Một âm là “thiếu”. (Danh) Lửa. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Tịch chiếu hồng ư thiếu” 夕照紅於燒 (Thu tứ 秋思) Nắng chiều đỏ hơn lửa.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðốt.
② Một âm là thiếu. Lửa đồng.