Có 1 kết quả:

tầm
Âm Hán Việt: tầm
Tổng nét: 16
Bộ: hoả 火 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノノ丶フ一一一丨一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: FSMI (火尸一戈)
Unicode: U+71D6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: qián ㄑㄧㄢˊ, xún ㄒㄩㄣˊ
Âm Nôm: tầm, tần
Âm Nhật (onyomi): シン (shin), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): に.る (ni.ru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cam4

Tự hình 1

Dị thể 12

Chữ gần giống 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tầm

phồn thể

Từ điển phổ thông

hâm lại, làm nóng lại

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Hâm nóng (thức ăn nguội).
2. (Động) Ngâm thịt trong nước nóng.
3. (Động) Ngâm nước nóng rồi vặt lông. ◎Như: “tầm kê” 燖雞 ngâm nước nóng vặt lông gà.

Từ điển Thiều Chửu

① Hâm lại.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Hâm lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Tầm 燅.