Có 1 kết quả:

doanh nghiệp

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Làm việc mưu sinh. ◇Tam quốc chí 三國志: “Bách tính hư kiệt, ngao nhiên sầu nhiễu, sầu nhiễu tắc bất doanh nghiệp, bất doanh nghiệp tắc trí cùng khốn” 百姓虛竭, 嗷然愁擾, 愁擾則不營業, 不營業則致窮困 (Ngô chí 吳志, Lạc Thống truyện 駱統傳).
2. Đặc chỉ làm việc buôn bán.
3. Việc làm, chức nghiệp. ◇Lão Xá 老舍: “Như quả nhĩ năng đào xuất giá cá ác thế lực, đệ nhị bộ đương tưởng nhất cá chánh đương đích doanh nghiệp” 如果你能逃出這個惡勢力, 第二步當想一個正當的營業 (Triệu tử viết 趙子曰, Quyển tam).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung nghề làm ăn buôn bán lớn.