Có 1 kết quả:

doanh doanh

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Qua lại không ngớt. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Thành trung khán hoa khách, Đán mộ tẩu doanh doanh” 城中看花客, 旦暮走營營 (Bạch mẫu đan 白牡丹).
2. Nhọc nhằn, miệt mài. ◇Trang Tử 莊子: “Toàn nhữ hình, bão nhữ sanh, vô sử nhữ tư lự doanh doanh” 全汝形, 抱汝生, 無使汝思慮營營 (Canh Tang Sở 庚桑楚) Toàn lấy thân mình, giữ lấy sự sống của ngươi, đừng khiến ngươi lo nghĩ miệt mài.
3. Rối loạn, lộn xộn. ◇Diệp Kính Thường葉敬常: “Vãng sự doanh doanh bi thệ thủy, Sanh nhai tịch tịch độ tà dương” 往事營營悲逝水, 生涯寂寂度斜陽 (Xuân sầu 春愁).
4. Hình dung trong lòng nóng nảy, bứt rứt không yên. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Trung tâm doanh doanh, tẩm thực đô phế” 中心營營, 寢食都廢 (A Tiêm 阿纖).

Một số bài thơ có sử dụng