Có 2 kết quả:

dinh dưỡngdoanh dưỡng

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Sinh kế, việc làm ăn sinh sống. ◇Tống sử : “Lạc Ấp vi thiên địa chi trung, dân tính an thư, nhi đa y quan cựu tộc. Nhiên thổ địa biển bạc, bách ư dinh dưỡng” , , . , (Địa lí chí nhất ).
2. Hấp thụ chất bổ dưỡng để nuôi sống thân thể. ◇Lão Xá : “Hải thủy dục, thái dương dục, khả thị cật đích bất cú, doanh dưỡng bất túc, nhất khẩu hải thủy, chuẩn tử” , , , , , (Tập ngoại , Đinh ).
3. Chất bổ dưỡng, dưỡng liệu. ◎Như: “ngưu nãi hàm hữu phong phú đích dinh dưỡng” .

Bình luận 0

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuôi cho lớn.

Bình luận 0