Có 6 kết quả:
Úc • áo • úc • ốc • Ủ • ứ
Tổng nét: 16
Bộ: hoả 火 (+12 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰火奧
Nét bút: 丶ノノ丶ノ丨フ丶ノ一丨ノ丶一ノ丶
Thương Hiệt: FHBK (火竹月大)
Unicode: U+71E0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: ào ㄚㄛˋ, yù ㄩˋ
Âm Nôm: úc
Âm Nhật (onyomi): ウ (u), イク (iku), オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): おき (oki), あたたか.い (atataka.i)
Âm Hàn: 욱, 오, 우
Âm Quảng Đông: juk1
Âm Nôm: úc
Âm Nhật (onyomi): ウ (u), イク (iku), オウ (ō)
Âm Nhật (kunyomi): おき (oki), あたたか.い (atataka.i)
Âm Hàn: 욱, 오, 우
Âm Quảng Đông: juk1
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• An Hoạch sơn Báo Ân tự bi ký - 安獲山報恩寺碑記 (Chu Văn Thường)
• Anh Vũ châu - 鸚鵡洲 (Trịnh Hoài Đức)
• Để Thăng Long tức hứng - 抵昇龍即興 (Phan Huy Thực)
• Hạ sơ vũ hậu tầm Ngu khê - 夏初雨後尋愚溪 (Liễu Tông Nguyên)
• Khổ hàn - 苦寒 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Lục nguyệt ký vọng dạ độ Trường Đài quan - 六月既望夜渡長臺關 (Trịnh Hoài Đức)
• Nguyên nhật chí hỷ - 元日誌喜 (Phạm Thận Duật)
• Tiểu hàn - 小寒 (Nguyễn Khuyến)
• Tống bắc sứ An Lỗ Uy, Lý Cảnh Sơn - 送北使安魯威,李景山 (Trần Anh Tông)
• Tống tiến sĩ Nguyễn Văn San, Ngô Văn Độ chi hậu bổ - 送進士阮文珊吳文度之候補 (Vũ Phạm Khải)
• Anh Vũ châu - 鸚鵡洲 (Trịnh Hoài Đức)
• Để Thăng Long tức hứng - 抵昇龍即興 (Phan Huy Thực)
• Hạ sơ vũ hậu tầm Ngu khê - 夏初雨後尋愚溪 (Liễu Tông Nguyên)
• Khổ hàn - 苦寒 (Nguyễn Phúc Hồng Vịnh)
• Lục nguyệt ký vọng dạ độ Trường Đài quan - 六月既望夜渡長臺關 (Trịnh Hoài Đức)
• Nguyên nhật chí hỷ - 元日誌喜 (Phạm Thận Duật)
• Tiểu hàn - 小寒 (Nguyễn Khuyến)
• Tống bắc sứ An Lỗ Uy, Lý Cảnh Sơn - 送北使安魯威,李景山 (Trần Anh Tông)
• Tống tiến sĩ Nguyễn Văn San, Ngô Văn Độ chi hậu bổ - 送進士阮文珊吳文度之候補 (Vũ Phạm Khải)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nóng, rất nóng, nóng bức, oi ả.
phồn & giản thể
phồn & giản thể
phồn & giản thể