Có 1 kết quả:

xán
Âm Hán Việt: xán
Tổng nét: 17
Bộ: hoả 火 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶ノノ丶丨一ノフ丶フ丶丶ノ一丨ノ丶
Thương Hiệt: FYED (火卜水木)
Unicode: U+71E6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: càn ㄘㄢˋ
Âm Nôm: sán, xán
Âm Nhật (onyomi): サン (san)
Âm Nhật (kunyomi): さん.たる (san .taru), あき.らか (aki.raka), きらめ.く (kirame.ku), きら.めく (kira.meku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: caan3

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

1/1

xán

phồn thể

Từ điển phổ thông

(xem: xán lạn 燦爛)

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Sáng, tươi sáng. ◎Như: “xán lạn” 燦爛 rực rỡ. ◇Ngô Thì Nhậm 吳時任: “Thiều hoa xán lạn cảnh quang tân” 韶花燦爛景光新 (Tân niên cung hạ nghiêm thân 新年恭賀嚴親) Ngày xuân rực rỡ, quang cảnh đổi mới.

Từ điển Thiều Chửu

① Xán lạn 燦爛 rực rỡ.

Từ điển Trần Văn Chánh

【燦爛】xán lạn [cànlàn] Chói lọi, rực rỡ, sáng rực: 燈光燦爛 Ánh đèn sáng rực.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sáng đẹp rực rỡ.

Từ ghép 1