Có 1 kết quả:

huỷ
Âm Hán Việt: huỷ
Tổng nét: 17
Bộ: hoả 火 (+13 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶ノノ丶ノ丨一フ一一一丨一ノフフ丶
Thương Hiệt: FHGE (火竹土水)
Unicode: U+71EC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: huǐ ㄏㄨㄟˇ
Âm Nôm: huỷ
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): や.く (ya.ku)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: wai2

Tự hình 2

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

huỷ

phồn thể

Từ điển phổ thông

dùng lửa để thiêu bỏ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lửa cháy mạnh. ◇Thi Kinh : “Phường ngư xanh vĩ, Vương thất như hủy” , (Chu nam , Nhữ phần ) Cá phường đỏ cả đuôi, Triều đình vua (Trụ) như lửa cháy bừng bừng.
2. (Động) Đốt cháy. ◎Như: “tiêu hủy” cháy rụi, “thiêu hủy” đốt cháy.

Từ điển Thiều Chửu

① Lửa mạnh (cháy rần rật), lấy lửa đốt phá cũng gọi là huỷ.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Lửa mạnh: Việc vua như lửa cháy (Thi Kinh);
② Thiêu huỷ, đốt cháy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọn lửa — Lấy lửa đốt cho hư, cho mất đi. Td: Thiêu Huỷ.