Có 1 kết quả:

tiển
Âm Hán Việt: tiển
Tổng nét: 18
Bộ: hoả 火 (+14 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一ノフノノノ丶一ノフノノノ丶丶ノノ丶
Thương Hiệt: MOF (一人火)
Unicode: U+71F9
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: bìng ㄅㄧㄥˋ, xiǎn ㄒㄧㄢˇ
Âm Nôm: tiển
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): のび (nobi)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: sin2

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tiển

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

lửa lan ra

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Lửa, lửa đồng.
2. (Danh) Nạn chiến tranh loạn lạc đốt phá tan hoang gọi là “binh tiển” 兵燹. § Cũng như “binh tai” 兵災.
3. (Động) Đốt cháy.

Từ điển Thiều Chửu

① Lửa lan, lúc loạn lạc binh lính hỗn độn, đốt phá tan hoang gọi là binh tiển 兵燹.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Lửa cháy lan, lửa đồng, lửa rừng: 兵燹 Lửa binh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lửa cháy mạnh mẽ.