Có 2 kết quả:
tấn • tẫn
Tổng nét: 18
Bộ: hoả 火 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰火盡
Nét bút: 丶ノノ丶フ一一丨一丶丶丶丶丨フ丨丨一
Thương Hiệt: FLMT (火中一廿)
Unicode: U+71FC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jìn ㄐㄧㄣˋ
Âm Nôm: tần
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin)
Âm Nhật (kunyomi): もえのこり (moenokori)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: zeon2, zeon6
Âm Nôm: tần
Âm Nhật (onyomi): ジン (jin)
Âm Nhật (kunyomi): もえのこり (moenokori)
Âm Hàn: 신
Âm Quảng Đông: zeon2, zeon6
Tự hình 1
Dị thể 3
phồn thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tấn 㶳 — Còn chỉ cái tai họa sót lại.
phồn thể
Từ điển phổ thông
lửa tàn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tro tàn, vật cháy còn dư lại. ◎Như: “dư tẫn” 餘燼 tro tàn. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Thần miếu dĩ kinh thành vi hôi tẫn” 神廟已經成為灰燼 (Vĩnh Châu dã miếu kí 永州野廟記) Ngôi đền đã hóa thành tro.
2. (Danh) Dân còn sót lại.
3. (Động) Thiêu hủy.
2. (Danh) Dân còn sót lại.
3. (Động) Thiêu hủy.
Từ điển Thiều Chửu
① Lửa tàn.
② Tai nạn binh hoả còn sót lại gọi là tẫn.
② Tai nạn binh hoả còn sót lại gọi là tẫn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (Lửa cháy) tàn: 灰燼 Tro tàn;
② (văn) Nạn binh lửa còn sót lại.
② (văn) Nạn binh lửa còn sót lại.