Có 2 kết quả:
đào • đảo
Tổng nét: 18
Bộ: hoả 火 (+14 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿱壽灬
Nét bút: 一丨一フ一丨一一丨フ一一丨丶丶丶丶丶
Thương Hiệt: GNMF (土弓一火)
Unicode: U+71FE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: chóu ㄔㄡˊ, dào ㄉㄠˋ, tāo ㄊㄠ
Âm Nôm: đảo
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), チュウ (chū), ジュ (ju)
Âm Nhật (kunyomi): てらす (terasu)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou6, tou4
Âm Nôm: đảo
Âm Nhật (onyomi): トウ (tō), チュウ (chū), ジュ (ju)
Âm Nhật (kunyomi): てらす (terasu)
Âm Hàn: 도
Âm Quảng Đông: dou6, tou4
Tự hình 1
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Đệ bát cảnh - Thường Mậu quan canh - 第八景-常茂觀耕 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Quản Trọng Tam Quy đài - 管仲三歸臺 (Nguyễn Du)
• Quản Trọng Tam Quy đài - 管仲三歸臺 (Nguyễn Du)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thường dùng làm tên người;
② (văn) Che trùm.
② (văn) Che trùm.
phồn thể
Từ điển phổ thông
che trùm lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chiếu khắp.
2. (Động) Che trùm. § Thông “đảo” 幬. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hỉ trị thánh triêu công phúc đảo” 喜値聖朝公覆燾 (Quản Trọng Tam Quy đài 管仲三歸臺) Mừng gặp thánh triều che chở khắp.
2. (Động) Che trùm. § Thông “đảo” 幬. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Hỉ trị thánh triêu công phúc đảo” 喜値聖朝公覆燾 (Quản Trọng Tam Quy đài 管仲三歸臺) Mừng gặp thánh triều che chở khắp.
Từ điển Thiều Chửu
① Che trùm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Che trùm.